TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10915:2015 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KẼM – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10915 : 2015 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KẼM – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Foodstuffs – Determination of zinc content – Atomic absorption spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 10915:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 969.32 Zinc in Food. Atomic Absorption Spectrophotometric

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11210:2015 (ISO 17715:2013) VỀ BỘT MÌ (TRITICUM AESTIVUM L.) – XÁC ĐỊNH TINH BỘT HƯ HỎNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO AMPE

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11210:2015 ISO 17715:2013 BỘT MÌ (TRITICUM AESTIVUM L.) – XÁC ĐỊNH TINH BỘT HƯ HỎNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO AMPE Flour from wheat (Triticum aestivum L.) – Amperometric method for starch damage measurement Lời nói đầu TCVN 11210:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17715:2013; TCVN 11210:2015 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10696:2015 (EN 12145:1996) VỀ NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI SẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10696:2015 EN 12145:1996 NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI SẤY Fruit and vegetable juices – Determination of total dry matter – Gravimetric method with loss of mass on drying Lời nói đầu TCVN 10696:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11211:2015 (ISO 17718:2013) VỀ BỘT MÌ (TRITICUM AESTIVUM L.) – XÁC ĐỊNH TÍNH LƯU BIẾN DƯỚI DẠNG HÀM SỐ CỦA QUÁ TRÌNH NHÀO TRỘN VÀ SỰ GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11211:2015 ISO 17718:2013 BỘT MÌ (TRITICUM AESTIVUM L.) – XÁC ĐỊNH TÍNH LƯU BIẾN DƯỚI DẠNG HÀM SỐ CỦA QUÁ TRÌNH NHÀO TRỘN VÀ SỰ GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ Wholemeal and flour from wheat (Triticum aestivum L.) – Determination of rheological behaviour as a function of mixing and temperature increase Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10914:2015 (EN 15765:2009) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH THIẾC BẰNG ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10914 : 2015 EN 15765 : 2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH THIẾC BẰNG ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of tin by inductively coupled

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11217:2015 (ISO/TS 18083:2013) VỀ SẢN PHẨM PHOMAT CHẾ BIẾN – TÍNH HÀM LƯỢNG PHOSPHAT BỔ SUNG BIỂU THỊ THEO PHOSPHO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11217:2015 ISO/TS 18083:2013 SẢN PHẨM PHOMAT CHẾ BIẾN – TÍNH HÀM LƯỢNG PHOSPHAT BỔ SUNG BIỂU THỊ THEO PHOSPHO Processed cheese products – Calculation of content of added phosphate expressed as phosphorus Lời nói đầu TCVN 11217:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 18083:2013; TCVN 11217:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, REV.2013) VỀ BƠ QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10744:2015 CODEX STAN 197-1995, REV.2013 BƠ QUẢ TƯƠI Avocado Lời nói đầu TCVN 10744:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 197-1995; Soát xét năm 2013; TCVN 10744:2015 do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11035:2015 VỀ SÔCÔLA SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FRUCTOSE, GLUCOSE, LACTOSE, MALTOSE VÀ SUCROSE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11035:2015 SÔCÔLA SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FRUCTOSE, GLUCOSE, LACTOSE, MALTOSE VÀ SUCROSE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG Milk chocolate – Determination of fructose, glucose, lactose, maltose and sucrose content – Liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 11035:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 980.13 fructose, glucose, lactose, maltose

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11014:2015 (CODEX STAN 154-1985, REVISED 1995) VỀ BỘT TỪ NGÔ NGUYÊN HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11014:2015 CODEX STAN 154-1985, REVISED 1995 BỘT TỪ NGÔ NGUYÊN HẠT Standard for whole maize (corn) meal Lời nói đầu TCVN 11014:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 154-1985, soát xét 1995; TCVN 11014:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn