NGHỊ QUYẾT 60/NQ-CP BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ DO CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 60/NQ-CP Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2022   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ Căn

QUYẾT ĐỊNH 769/QĐ-BTTTT HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỨNG DỤNG SỬ DỤNG CHỮ KÝ SỐ VỚI TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG ĐỐI VỚI HÌNH THỨC KÝ SỐ TỪ XA DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 769/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỨNG DỤNG SỬ DỤNG CHỮ KÝ SỐ VỚI TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-1:2015 (ISO 5530-1:2013) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC VÀ TÍNH LƯU BIẾN BẰNG FARINOGRAPH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-1:2015 ISO 5530-1:2013 BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC VÀ TÍNH LƯU BIẾN BẰNG FARINOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 1: Determination of water absorption and rheological properties using a farinograph Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11081:2015 VỀ HẠT CÓ DẦU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT LỎNG SIÊU TỚI HẠN (SFE)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11081:2015 HẠT CÓ DẦU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT LỎNG SIÊU TỚI HẠN (SFE) Oilseed – Determination of oil content – Supercritical fluid extraction (SFE) method Lời nói đầu TCVN 11081:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 999.02 Oil in oilseed. Supercritical fluid extraction (SFE) method; TCVN 11081:2015

QUYẾT ĐỊNH 724/QĐ-BTTTT VỀ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 724/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DEOXYNIVALENOL TRONG NGŨ CỐC, SẢN PHẨM NGŨ CỐC VÀ THỰC PHẨM TỪ NGŨ CỐC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO SỬ DỤNG DETECTOR UV VÀ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10929:2015 EN 15891:2010 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DEOXYNIVALENOL TRONG NGŨ CỐC, SẢN PHẨM CỐC NGŨ VÀ THỰC PHẨM TỪ NGŨ CỐC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO SỬ DỤNG DETECTOR UV VÀ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU – KỸ THUẬT LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10782:2015 ISO 13307:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU – KỸ THUẬT LẤY MẪU Microbiology of food and animal feed – Primary production stage – Sampling techniques Lời nói đầu TCVN 10782:2015 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10343:2015 VỀ CẢI BẮP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10343:2015 CẢI BẮP Headed cabbages Lời nói đầu TCVN 10343:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FFV -09:2012 của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc về Châu Âu (UNECE). TCVN 10343:2015 do Cục chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10342:2015 VỀ CẢI THẢO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10342:2015 CẢI THẢO Chinese cabbage Lời nói đầu TCVN 10342:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FFV – 44:2010 của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc về Châu Âu (UNECE). TCVN 10342:2015 do Cục chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn,