QUYẾT ĐỊNH 2715/QĐ-UBND NGÀY 25/11/2022 PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 2715/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 25 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 485:2001 VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 485:2001 QUI TRÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP 1. Định nghĩa sản phẩm, đối tượng và phạm vi áp dụng Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp là sản phẩm được chế biến từ ngô có tên La tinh Zeamys L. hoặc tên tiếng Anh Sweet corn- Glutinous. Sau khi được

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 484:2001 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 484:2001 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ giống Ngô ngọt có tên La tinh Zeamays L., hoặc tên tiếng Anh Sweet corn – Glutinous, đưa vào ngành công nghiệp

QUYẾT ĐỊNH 1540/QĐ-BGTVT NGÀY 23/11/2022 VỀ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO QUYẾT ĐỊNH 20/2020/QĐ-TTG

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1540/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6842:2001 (ISO 8967 : 1992) VỀ SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6842:2001 SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI Dried milk and dried milk products – Determination of bulk density Lời nói đầu TCVN 6842 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 8967 : 1992; TCVN 6842 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6915:2001 VỀ TỦ CẤY VI SINH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6915 : 2001 TỦ CẤY VI SINH Microbiology cultivate cabinet Lời nói đầu TCVN 6915 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 210/SC1 “Trang thiết bị y tế” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959:2001 VỀ ĐƯỜNG TRẮNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959 : 2001 ĐƯỜNG TRẮNG White sugar 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường trắng sản xuất từ mía, hoặc đường thô. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn TCVN 6327 : 1997 (CAC/RM 8-1969) Đường – Xác định độ tro dẫn điện. TCVN 6328 : 1997