TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) VỀ THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH VITAMIN A VÀ VITAMIN E BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO PHA THƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11668:2016 ISO 20633:2015 THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH VITAMIN A VÀ VITAMIN E BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO PHA THƯỜNG Infant formula and adult nutritionals – Determination of vitamin E and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11485:2016 VỀ MALT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG PROTEIN – PHƯƠNG PHÁP PHỔ HỒNG NGOẠI GẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11485:2016 MALT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG PROTEIN – PHƯƠNG PHÁP PHỔ HỒNG NGOẠI GẦN Malt – Determination of moisture and protein content – Near infrared spectrometric method Lời nói đầu TCVN 11485:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Hiệp hội Đồ uống

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16-1:2015/BYT ĐỐI VỚI THUỐC LÁ ĐIẾU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM   QCVN 16-1:2015/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI THUỐC LÁ ĐIẾU   National technical regulation for cigarette HÀ NỘI – 2015   Lời nói đầu QCVN 16-1:2015/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu biên soạn, Cục An

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 12-4:2015/BYT VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

QCVN 12-4:2015/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 REVISED 2010) VỀ SỮA LÊN MEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7030:2016 CODEX STAN 243-2003 REVISED 2010 SỮA LÊN MEN Fermented milks Lời nói đầu TCVB 7030:2016 thay thế TCVN 7030:2009 TCVB 7030:2016 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 243-2003, soát xét 2010 TCVB 7030:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6404:2016 (ISO 7218:2007 WITH AMENDMENT 1:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VI SINH VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6404:2016 ISO 7218:2007 WITH AMENDMENT 1:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VI SINH VẬT Microbiology of food and animal feeding stuffs – General requirements and guidance for microbiological examinations Lời nói đầu TCVN 6404:2016 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11600:2016 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG RACTOPAMIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11600:2016 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG RACTOPAMIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Meat and meat products – Determination of ractopamine residues – Liquid chromatographic (HPLC) method with fluorescence detection Lời nói đầu TCVN 11600:2016 được xây dựng trên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11369:2016 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG FLUOROQUINOLONE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP 2 LẦN KHỐI PHỔ (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11369:2016 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG FLUOROQUINOLONE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP HAI LẦN KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) Fish and fishery products – Determination of fluoroquinolone residues – Chromatography tandem mass spectrometric method (LC-MS/MS) Lời nói đầu TCVN 11369:2016 do Trung tâm Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11370:2016 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG ETHOXYQUIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP 2 LẦN KHỐI PHỔ (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11370:2016 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG ETHOXYQUIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP HAI LẦN KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) Fish and fishery products – Determination of ethoxyquin residues – Chromatography tandem mass spectrometric method (LC-MS/MS) Lời nói đầu TCVN 11370:2016 do Trung tâm Chất lượng