TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) – CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11490:2016 CEN/TR 15641:2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) – CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Food analysis – Determination of pesticide residues by LC-MS/MS – Tandem mass spectrometric parameters   Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11592:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI CYCLAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11592:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI CYCLAMAT Food additives – Sodium cyclamate Lời nói đầu TCVN 11592:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 11592:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11430:2016 VỀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT VIRUS TRONG THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11430:2016 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT VIRUS TRONG THỰC PHẨM Guidelines on the application of general principles of food hygiene to the control of viruses in food Lời nói đầu TCVN 11430:2016 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11428:2016 (CAC/GL 55:2005) VỀ HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG BỔ SUNG VÀO THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11428:2016 CAC/GL 55:2005 HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG BỔ SUNG VÀO THỰC PHẨM Guidelines for vitamin and mineral food supplements Lời nói đầu TCVN 11428:2016 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 55:2005; TCVN 11428:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về vệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11427:2016 (CAC/GL 4-1989) VỀ HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG SẢN PHẨM PROTEIN THỰC VẬT (VPP) TRONG THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11427:2016 CAC/GL 4-1989 HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG SẢN PHẨM PROTEIN THỰC VẬT (VPP) TRONG THỰC PHẨM Genaral guidelines for the utilization of vegetable protein Products (vpp) in foods Lời nói đầu TCVN 11427:2016 tương đương với CAC/GL4:1989, có các thay đổi về biên tập; TCVN 11427:2016 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11671:2016 VỀ THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH VITAMIN D2 VÀ VITAMIN D3 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11671:2016 THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH VITAMIN D2 VÀ VITAMIN D3 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) Infant formula and adult nutritionals – Determination of vitamin D2 and D3

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11656:2016 (ISO 806:2004) VỀ NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HAO HỤT Ở NHIỆT ĐỘ 300 ĐỘ C VÀ 1000 ĐỘ C

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11656:2016 ISO 806:2004 NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HAO HỤT Ở NHIỆT ĐỘ 300 ĐỘ C VÀ 1000 ĐỘ C Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium – Determination of loss of mass at 300 degrees C and 1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11593:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CANXI CYCLAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11593:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CANXI CYCLAMAT Food additives – Calcium cyclamate Lời nói đầu TCVN 11593:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 11593:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11442:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – MALTOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11442:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – MALTOL Food additives – Maltol   Lời nói đầu TCVN 11442:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2007) Maltol; TCVN 11442:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường