TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11385:2016 (ISO/IEC 19792:2009) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – ĐÁNH GIÁ AN TOÀN SINH TRẮC HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11385:2016 ISO/IEC 19792:2009 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – ĐÁNH GIÁ AN TOÀN SINH TRẮC HỌC Information technology – Evaluation methodology for environmental influence in biometric system performance Lời nói đầu TCVN 11385:2016 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 19792:2009. TCVN 11385:2016 do Học viện Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11601:2016 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NARASIN VÀ MONENSIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11601:2016 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NARASIN VÀ MONENSIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Meat and meat products – Determination of narasin and monensin residues – Liquid chromatography with tandem mass spectrometric (LC-MS/MS) method Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11599:2016 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG RACTOPAMIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO SỬ DỤNG DETECTOR HUỲNH QUANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11599:2016 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG RACTOPAMIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO SỬ DỤNG DETECTOR HUỲNH QUANG Meat and meat products – Determination of ractopamine residues – High performance liquid chromatographic (HPLC) method with fluorescence detection Lời nói đầu TCVN 11599:2016

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11519:2016 VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC TRIGLYCERID ĐÃ POLYME HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG THẨM THẤU GEL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11519:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC TRIGLYCERID ĐÃ POLYME HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG THẨM THẤU GEL Animal and vegetable fats and oils – Determination of polymerized triglycerides – Gel-permeation liquid chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 11519:2016 được xây dựng trên cơ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11597:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ISOMALT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11597:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ISOMALT Food additives – Isomalt   Lời nói đầu TCVN 11597:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 5 (2008), TCVN 11598:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11444:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTHRITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11444:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTHRITOL Food additives – Erythritol   Lời nói đầu TCVN 11444:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Erythritol; TCVN 11444:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11598:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – XYLITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11598:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XYLITOL Food additives – Xylitol   Lời nói đầu TCVN 11598:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006), TCVN 11598:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11443:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ETYL MALTOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11443:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ETYL MALTOL Food additives – Etyl maltol   Lời nói đầu TCVN 11443:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2007) Etyl maltol; TCVN 11443:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo