TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13553-1:2022 (ISO 24802-1:2014) VỀ DỊCH VỤ LẶN GIẢI TRÍ – YÊU CẦU ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO NGƯỜI HƯỚNG DẪN LẶN CÓ BÌNH DƯỠNG KHÍ – PHẦN 1: CẤP ĐỘ 1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13553-1:2021 ISO 24802-1:2014 DỊCH VỤ LẶN GIẢI TRÍ – YÊU CẦU ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO NGƯỜI HƯỚNG DẪN LẶN CÓ BÌNH DƯỠNG KHÍ – PHẦN 1: CẤP ĐỘ 1 Recreational diving services – Requirements for the training of scuba instructors – Part 1: Level 1 Mục lục Lời nói đầu Lời giới

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13548:2022 (BS EN 1271:2014) VỀ THIẾT BỊ SÂN THỂ THAO – THIẾT BỊ BÓNG CHUYỀN – YÊU CẦU CHỨC NĂNG, AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13548:2022 BS EN 1271:2014 THIẾT BỊ SÂN THỂ THAO – THIẾT BỊ BÓNG CHUYỀN – YÊU CẦU CHỨC NĂNG, AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Playing field equipment- Volleyball equipment – Functional and safety requirements, test methods Lời nói đầu TCVN 13548:2022 hoàn toàn tương đương với BS EN 1271:2014.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13549-1:2022 (BS EN 14468-1:2015) VỀ THIẾT BỊ SÂN THỂ THAO – BÓNG BÀN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHỨC NĂNG, AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI BÀN BÓNG BÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13549-1:2022 BS EN 14468-1:2015 THIẾT BỊ SÂN THỂ THAO – BÓNG BÀN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHỨC NĂNG, AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI BÀN BÓNG BÀN Playing field equipment – Table tennis – Part 1: Table tennis tables, functional and safety requirements, test methods Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13547:2022 (BS EN 1270:2005) VỀ THIẾT BỊ SÂN THỂ THAO – THIẾT BỊ BÓNG RỔ – YÊU CẦU CHỨC NĂNG, AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13547:2022 BS EN 1270:2005 THIẾT BỊ SÂN THỂ THAO – THIẾT BỊ BÓNG RỔ – YÊU CẦU CHỨC NĂNG, AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Playing field equipment – Basketball equipment – Functional and safety requirements, test methods Lời nói đầu TCVN 13547:2022 hoàn toàn tương đương với BS EN 1270:2005.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13550-1:2022 (ISO 25649-1:2017) VỀ THIẾT BỊ GIẢI TRÍ PHAO NỔI SỬ DỤNG TRÊN VÀ TRONG NƯỚC – PHẦN 1: PHÂN CẤP, VẬT LIỆU, YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13550-1:2022 ISO 25649-1:2017 THIẾT BỊ GIẢI TRÍ PHAO NỔI SỬ DỤNG TRÊN VÀ TRONG NƯỚC – PHẦN 1: PHÂN CẤP, VẬT LIỆU, YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Floating leisure articles for use on and in the water- Part 1: Classification, materials, general requirements and test methods Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13539:2022 (BS EN 566:2017) VỀ THIẾT BỊ LEO NÚI – DÂY CÁP ĐEO – YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13539:2022 BS EN 566:2017 THIẾT BỊ LEO NÚI – DÂY CÁP ĐEO – YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Mountaineering equipment – Slings – Safety requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 13539:2022 hoàn toàn tương đương với BS EN 566:2017; TCVN 13539:2022 do Viện Khoa học thể dục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13540:2022 (BS EN 567:2013) VỀ THIẾT BỊ LEO NÚI – KẸP DÂY – YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13540:2022 BS EN 567:2013 THIẾT BỊ LEO NÚI – KẸP DÂY – YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Mountaineering equipment – Rope clamps – Safety requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 13540:2022 hoàn toàn tương đương với BS EN 567:2013; TCVN 13540:2022 do Viện Khoa học thể

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13543-1:2022 (BS EN 15151-1:2012) VỀ THIẾT BỊ LEO NÚI – THIẾT BỊ PHANH HÃM – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHANH HÃM CÓ KHÓA PHANH BẰNG TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13543-1:2022 BS EN 15151-1:2012 THIẾT BỊ LEO NÚI – THIẾT BỊ PHANH HÃM – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHANH HÃM CÓ KHÓA PHANH BẰNG TAY Mountaineering equipment- Braking devices – Part 1: Braking devices with manually assisted locking, safety requirements and test

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13543-2:2022 (BS EN 15151-2:2012) VỀ THIẾT BỊ LEO NÚI – THIẾT BỊ PHANH HÃM – PHẦN 2: YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHANH HÃM BẰNG TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13543-2:2022 BS EN 15151-2:2012 THIẾT BỊ LEO NÚI – THIẾT BỊ PHANH HÃM – PHẦN 2: YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHANH HÃM BẰNG TAY Mountaineering equipment – Braking devices – Part 2: Manual braking devices, safety requirements and test methods Lời nói đầu