TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 141:2005 VỀ QUY PHẠM ĐO VẼ MẶT CẮT, BÌNH ĐỒ ĐỊA HÌNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CÁC TỶ LỆ 1:200; 1:500; 1:1000; 1:2000; 1:5000 DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 141:2005 QUY PHẠM ĐO VẼ MẶT CẮT, BÌNH ĐỒ ĐỊA HÌNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Các tỷ lệ 1:200; 1:500; 1:1000; 1:2000; 1:5000 (Ban hành kèm theo quyết định số 374/QĐ-BNN-KHCN ngày 23 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-7:2005 (ISO 7176-7:1998) VỀ XE LĂN – PHẦN 7: ĐO CÁC KÍCH THƯỚC CỦA GHẾ NGỒI VÀ BÁNH XE

TCVN 7444-7:2005 ISO 7176-7:1998 XE LĂN – PHẦN 7: ĐO CÁC KÍCH THƯỚC CỦA GHẾ NGỒI VÀ BÁNH XE Wheelchairs – Part 7: Measurement of seating and wheel dimensions   Lời nói đầu TCVN 7444-7:2005 hoàn toàn tương đương ISO 7176-7:1998. TCVN 7444-7: 2005 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/SC1 Những vấn đề chung về cơ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-1:2004 (ISO 10993-1:2003) VỀ ĐÁNH GIÁ SINH HỌC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ VÀ THỬ NGHIỆM

TCVN 7391-1:2004 ISO 10993-1:2003 ĐÁNH GIÁ SINH HỌC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ VÀ THỬ NGHIỆM Biological evaluation of medical devices – Part 1: Evaluation and testing   Lời nói đầu TCVN 7391-1:2004 hoàn toàn tương đương với ISO 10993-1:2003. TCVN 7391-1:2004 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 210/SC1 Trang thiết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-4:2004 (ISO 7176-4:1997) VỀ XE LĂN – PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ CỦA XE LĂN VÀ XE SCUTƠ CHẠY ĐIỆN DÙNG ĐỂ XÁC ĐỊNH PHẠM VI QUÃNG ĐƯỜNG LÝ THUYẾT

TCVN 7444-4:2004 ISO 7176-4:1997 XE LĂN – PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ CỦA XE LĂN VÀ XE SCUTƠ CHẠY ĐIỆN DÙNG ĐỂ XÁC ĐỊNH PHẠM VI QUÃNG ĐƯỜNG LÝ THUYẾT Wheel chairs – Part 4: Energy consumption of electric wheechairs and scooters for determination of theortical distance range   Lời nói đầu TCVN 7444-4:2004 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7438:2004 (ISO 7730 : 1994) VỀ ECGÔNÔMI – MÔI TRƯỜNG NHIỆT ÔN HOÀ – XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ PMV, PPD VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA ĐIỀU KIỆN TIỆN NGHI NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7438 : 2004 ISO 7730 : 1994 ECGÔNÔMI – MÔI TRƯỜNG NHIỆT ÔN HÒA – XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ PMV, PPD VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA ĐIỀU KIỆN TIỆN NGHI NHIỆT Ergonomics – Moderate thermal environments – Determination of the PMV and PPD indices and specification of the conditions for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7437:2004 (ISO 6385 : 1981) VỀ ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI TRONG THIẾT KẾ HỆ THỐNG LAO ĐỘNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7437 : 2004 ISO 6385 : 1981 ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI TRONG THIẾT KẾ HỆ THỐNG LAO ĐỘNG Ergonomics – Ergonomics principles in the design of work systems Lời nói đầu TCVN 7437 : 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 6385 : 1981 TCVN 7437 : 2004 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-6:2004 (ISO 7176-6:2001) VỀ XE LĂN – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC LỚN NHẤT, GIA TỐC VÀ GIA TỐC CHẬM DẦN CỦA XE LĂN ĐIỆN

TCVN 7444-6:2004 ISO 7176-6:2001 XE LĂN – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC LỚN NHẤT, GIA TỐC VÀ GIA TỐC CHẬM DẦN CỦA XE LĂN ĐIỆN Wheel chairs – Part 6: Determination of maximum speed, acceleration and deceleration of electric wheelchairs   Lời nói đầu TCVN 7444-6:2004 hoàn toàn tương đương ISO 7176-6:2001. TCVN 7444-6:2004

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7420-2:2004 (ISO/TR 15489-2:2001) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – QUẢN LÝ HỒ SƠ – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN

TCVN 7420-2:2004 ISO/TR 15489-2:2001 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – QUẢN LÝ HỒ SƠ – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN Information and documentation – Records management – Part 2: Guidelines   Lời nói đầu TCVN 7420:2004 Thông tin và tư liệu – Quản lý hồ sơ gồm hai phần: – Phần 1: Yêu cầu chung – Phần 2: Hướng dẫn