TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-11:2007 (ISO 10993-11:2006) VỀ ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 11: PHÉP THỬ ĐỘC TÍNH TOÀN THÂN

TCVN 7391-11:2007 ISO 10993-11:2006 ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 11: PHÉP THỬ ĐỘC TÍNH TOÀN THÂN Biological evaluation of medical devices – Part 11: Tests for systemic toxicity   Lời nói đầu TCVN 7391-11:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 10993-11:2006. TCVN 7391-11:2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC210/SC2

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-10:2007 (ISO 10993-10:2002, WITH AMENDMENT 1:2006) VỀ ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 10: PHÉP THỬ KÍCH THÍCH VÀ QUÁ MẪN MUỘN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-10:2007 ISO 10993-10:2002 WITH AMENDMENT 1:2006 ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 10: PHÉP THỬ KÍCH THÍCH VÀ QUÁ MẪN MUỘN Biological evaluation of medical devices – Part 10: Tests for irritation and delayed-type hypersensitivity   Lời nói đầu TCVN 7391–10:2007 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-6:2007 (ISO 10993-6:1994) VỀ ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 6: PHÉP THỬ HIỆU ỨNG TẠI CHỖ SAU CẤY GHÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-6:2007 ISO 10993-6:1994 ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 6: PHÉP THỬ HIỆU ỨNG TẠI CHỖ SAU CẤY GHÉP Biological evaluation of medical devices – Part 6: Tests for local effects after implantation   Lời nói đầu TCVN 7391-6:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 10993-6:1994.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7309:2003 (ISO 8106 : 1985) VỀ BAO BÌ BẰNG THUỶ TINH – XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7309 : 2003 BAO BÌ BẰNG THỦY TINH – XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Glass containers – Determination of capacity by gravimetric method – Test method 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7332:2003 VỀ XĂNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG RƯỢU TỪ C1 ĐẾN C4 VÀ HỢP CHẤT MTBE, ETBE, TAME, DIPE, RƯỢU TERT-AMYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7332 : 2003 XĂNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG RƯỢU TƯ C1 ĐẾN C4 VÀ HỢP CHẤT MTBE, ETBE, TAME, DIPE, RƯỢU TERT – AMYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Gasoline – Determination of MTBE, ETBE, TAME, DIPE, tertiary-Amyl alcohol and C1 to C4 alcohols by gas chromatography 1. Phạm vi áp dụng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1: 1999) VỀ QUY TRÌNH LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH – PHẦN 1: CHƯƠNG TRÌNH LẤY MẪU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO GIỚI HẠN CHẤT LƯỢNG CHẤP NHẬN (AQL) ĐỂ KIỂM TRA TỪNG LÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7790-1:2007 ISO 2859-1: 1999 QUY TRÌNH LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH PHẦN 1: CHƯƠNG TRÌNH LẤY MẪU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO GIỚI HẠN CHẤT LƯỢNG CHẤP NHẬN (AQL) ĐỂ KIỂM TRA TỪNG LÔ Sampling procedures for inspection by attributes – Part 1: Sampling schemes indexed by acceptance quality

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7201:2007 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – NHÃN ĐƠN VỊ HẬU CẦN GS1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7201 : 2007 PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG − NHÃN ĐƠN VỊ HẬU CẦN GS1 − YÊU CẦU KỸ THUẬT Automatic identification and data capture – GS1 Logistics Label – Specification Lời nói đầu TCVN 7201: 2007 thay thế TCVN 7201: 2002. TCVN 7201: 2007 hoàn toàn phù