TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8006-6:2009 (ISO 16269-6 : 2005) VỀ GIẢI THÍCH CÁC DỮ LIỆU THỐNG KÊ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH KHOẢNG DUNG SAI THỐNG KÊ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8006-6 : 2009 ISO 16269-6 : 2005 GIẢI THÍCH CÁC DỮ LIỆU THỐNG KÊ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH KHOẢNG DUNG SAI THỐNG KÊ Statistical interpretation of data – Part 6: Determination of statistical tolerance intervals Lời nói đầu TCVN 8006-6 : 2009 thay thế cho TCVN 4549-1988; TCVN 8006-6 : 2009 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8026-4:2009 (ISO 13408-4:2005) VỀ QUÁ TRÌNH VÔ KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – PHẦN 4: CÔNG NGHỆ LÀM SẠCH TẠI CHỖ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8026-4:2009 ISO 13408-4:2005 QUÁ TRÌNH VÔ KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – PHẦN 4: CÔNG NGHỆ LÀM SẠCH TẠI CHỖ Aseptic processing of health care products – Part 4: Clean-in-place technologies Lời nói đầu TCVN 8026-4:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 13408-4:2005. TCVN 8026-4:2009 do Viện Trang thiết bị

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6384:2009 (GS1 GENERAL SPECIFICATION VÀ GS1 US) VỀ MÃ SỐ VẬT PHẨM – MÃ SỐ THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU 12 CHỮ SỐ (GTIN-12) – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6384:2009 MÃ SỐ VẬT PHẨM – MÃ SỐ THƯƠNG PHẨM TOÀN CẦU 12 CHỮ SỐ (GTIN-12) – YÊU CẦU KỸ THUẬT Article Number – The Global Trade Item Number of 12-digit (GTIN-12) – Specification Lời nói đầu TCVN 6384:2009 thay thế TCVN 6384:1998. TCVN 6384:2009 hoàn toàn phù hợp với Quy định

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7203:2009 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – YÊU CẦU KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG MÃ VẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7203 : 2009 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – YÊU CẦU KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG MÃ VẠCH Article number and bar code – Bar code quality verifying requirements Lời nói đầu TCVN 7203 : 2009 thay thế TCVN 7203 : 2002. TCVN 7203 : 2009 hoàn toàn phù hợp với Quy định

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6756:2009 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO NHÀ SÁCH VÀ NHÀ XUẤT BẢN PHẨM NHIỀU KỲ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6756 : 2009 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO SÁCH VÀ XUẤT BẢN PHẨM NHIỀU KỲ – YÊU CẦU KỸ THUẬT Article number and barcode – GS1 number and barcode for book and serial – Specification Lời nói đầu TCVN 6756 : 2009 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-6:2009 (ISO/IEC 15459-6 : 2007) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 6: MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ NHÓM SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-6 : 2009 ISO/IEC 15459-6 : 2007 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 6: MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ NHÓM SẢN PHẨM Information technology – Unique identifiers – Part 6: Unique identifier for product groupings Lời nói đầu TCVN 8021-6 : 2009 hoàn toàn