TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8271-4:2010 VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ KÝ TỰ MÃ HÓA – PHẦN 6: CHỮ KHƠME

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8271-4:2010 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ KÝ TỰ MÃ HÓA PHẦN 4: CHỮ KHƠME Information technology- Encoded character set – Part 4: Khmer script Lời nói đầu TCVN 8271-4:2010 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo ISO/IEC 10646:2003 về phần chữ Khơme TCVN 8271-4:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7818-3:2010 (ISO/IEC 18014-3:2009) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH – DỊCH VỤ TEM THỜI GIAN – PHẦN 3: CƠ CHẾ TẠO THẺ LIÊN KẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7818-3:2010 ISO/IEC 18014-3:2009 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH – DỊCH VỤ TEM THỜI GIAN – PHẦN 3: CƠ CHẾ TẠO THẺ LIÊN KẾT Information technology – Security techniques – Time stamping services – Part 3: Mechanisms producing linked token Lời nói đầu TCVN 7818-3:2010 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7437:2010 (ISO 6385:2004) VỀ ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI TRONG THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÀM VIỆC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7437:2010 ISO 6385:2004 ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI TRONG THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÀM VIỆC Ergonomic principles in the design of work systems Lời nói đầu TCVN 7437:2010 thay thế TCVN 7437:2004; TCVN 7437:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 6385:2004; TCVN 7437:2010 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 159 Ecgônômi biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-4:2010 (ISO 5167-4:2003) VỀ ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO ỐNG DẪN CÓ MẶT CẮT NGANG CHẢY ĐẦY – PHẦN 4: ỐNG VENTURI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-4:2010 ISO 5167-4:2003 ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO ỐNG DẪN CÓ MẶT CẮT NGANG CHẢY ĐẦY – PHẦN 4: ỐNG VENTURI Measurement of fluid flow by means of pressure differential devices inserted in circular cross-section conduits running full – Part 4: Venturi tubes Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-3:2010 (ISO 5167-3: 2003) VỀ ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO ỐNG DẪN CÓ MẶT CẮT NGANG CHẢY ĐẦY – PHẦN 3: VÒI PHUN VÀ VÒI PHUN VENTURI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-3: 2010 ISO 5167-3: 2003 ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO ỐNG DẪN CÓ MẶT CẮT NGANG CHẢY ĐẦY – PHẦN 3: VÒI PHUN VÀ VÒI PHUN VENTURI Measurement of fluid flow by means of pressure differential devices inserted in circular cross-section conduits running full –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 2: DẤU VÀ KÝ HIỆU TOÁN HỌC DÙNG TRONG KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-2:2010 ISO 80000-2:2009 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 2: DẤU VÀ KÝ HIỆU TOÁN HỌC DÙNG TRONG KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ Quantities and units – Part 2: Mathematical signs and symbols to be used in the natural sciences and technology Lời nói đầu TCVN 7870-2:2010 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-1:2010 (ISO/IEC 19762-1:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA, PHẦN 1: THUẬT NGỮ CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN AIDC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-1:2010 ISO/IEC 19762-1:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA – PHẦN 1: THUẬT NGỮ CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN AIDC Information technology – Automatic identification and data capture (AIDC) techniques – Harmonized vocabulary – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8632:2010 (ISO/FDIS 3611:2010) VỀ ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DỤNG CỤ ĐO KÍCH THƯỚC: PANME ĐO NGOÀI – KẾT CẤU VÀ ĐẶC TÍNH ĐO LƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8632:2010 ISO/FDIS 3611:2010 ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DỤNG CỤ ĐO KÍCH THƯỚC: PANME ĐO NGOÀI – KẾT CẤU VÀ ĐẶC TÍNH ĐO LƯỜNG Geometrical product specifications (GPS) – Dimensional measuring equipment: Micrometers for external measurements – Design and metrological requirements Lời nói đầu TCVN 8632:2010