THÔNG TƯ 14/2022/TT-BNNPTNT NGÀY 19/10/2022 BÃI BỎ THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 14/2022/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2022   THÔNG TƯ BÃI BỎ MỘT SỐ THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7817-4:2010 (ISO/IEC 11770-4:2006) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH QUẢN LÝ KHOÁ – PHẦN 4: CƠ CHẾ DỰA TRÊN BÍ MẬT YẾU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7817-4:2010 ISO/IEC 11770-4:2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH – QUẢN LÝ KHÓA – PHẦN 4: CƠ CHẾ DỰA TRÊN BÍ MẬT YẾU Information technology – Security techniques – Key management – Part 4: Mechanisms based on weak secrets Lời nói đầu TCVN 7817–4 : 2010 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7817-2:2010 (ISO/IEC 11770-2:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH QUẢN LÝ KHOÁ – PHẦN 2: CƠ CHẾ SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐỐI XỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7817-2:2010 ISO/IEC 11770-2:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH – QUẢN LÝ KHÓA – PHẦN 2: CƠ CHẾ SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐỐI XỨNG Information technology – Security techniques – Key management – Part 2: Mechanisms using symmetric techniques Lời nói đầu TCVN 7817-2 : 2010 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009) VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 9: HÓA LÝ VÀ VẬT LÝ PHÂN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-9:2010 ISO 80000-9:2009 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 9: HÓA LÝ VÀ VẬT LÝ PHÂN TỬ Quantities and units – Part 9: Physical chemistry and molecular physics Lời nói đầu TCVN 7870-9:2010 thay thế cho TCVN 6398-8:1999 (ISO 31-8:1992); TCVN 7870-9:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 80000-9:2009;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009) VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-1:2010 ISO 80000-1:2009 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG Quantities and units – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 7870-1:2010 thay thế cho TCVN 6398-0:1998 (ISO 31-0:1992) và TCVN 7783:2008 (ISO 1000:1992); TCVN 7870-1:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 80000-1:2009; TCVN 7870-1:2010 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008) VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 13: KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-13:2010 IEC 80000-13:2008 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 13: KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Quantities and units – Part 13: Information science and technology Lời nói đầu TCVN 7870-13:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 80000-13:2008; TCVN 7870-13:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008) VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 14: VIỄN SINH TRẮC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯỜI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-14:2010 IEC 80000-14:2008 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 14: VIỄN SINH TRẮC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯỜI Quantities and units – Part 14: Telebiometrics related to human physiology Lời nói đầu TCVN 7870-14:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 80000- 14:2008; TCVN 7870-14:2010 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8331:2010 (ISO/TR 14969:2004) VỀ THIẾT BỊ Y TẾ – HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 13485:2004 (ISO 13485:2003)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8331:2010 ISO/TR 14969:2004 THIẾT BỊ Y TẾ – HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 13485:2004 (ISO 13485:2003) Medical devices – Quality management systems – Guidance on the application of TCVN ISO 13485:2004 (ISO 13485:2003) Lời nói đầu TCVN 8331:2010 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8468:2010 (GS7 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO PHIẾU THANH TOÁN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8468:2010 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO PHIẾU THANH TOÁN Article number and bar code – Application rules of GS1 number and bar code for payment slips Lời nói đầu TCVN 8468:2010 hoàn toàn phù hợp với Quy định kỹ thuật chung

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8470:2010 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO VẬT PHẨM RIÊNG BIỆT CỦA KHÁCH HÀNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8470:2010 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO VẬT PHẨM RIÊNG BIỆT CỦA KHÁCH HÀNG Article number and bar code – Application rules of GS1 number and bar code for Customer Specific Articles Lời nói đầu TCVN 8470:2010 hoàn toàn phù hợp