TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8244-1:2010 (ISO 3534-1:2006) VỀ THỐNG KÊ HỌC – TỪ VỰNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ CHUNG VỀ THỐNG KÊ VÀ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG XÁC SUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8244-1:2010 ISO 3534-1:2006 THỐNG KÊ HỌC – TỪ VỰNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ CHUNG VỀ THỐNG KÊ VÀ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG XÁC SUẤT Statistics – Vocabulary and symbols – Part 1: General statistical terms and terms used in probability Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu Phạm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7444-4:2010 NGÀY 01/01/2010 (ISO 7176-4:2008) VỀ XE LĂN – PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ CỦA XE LĂN VÀ XE SCUTƠ CHẠY ĐIỆN DÙNG ĐỂ XÁC ĐỊNH PHẠM VI QUÃNG ĐƯỜNG LÝ THUYẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-4:2010 ISO 7176 4:2008 XE LĂN – PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ CỦA XE LĂN VÀ XE SCUTƠ CHẠY ĐIỆN DÙNG ĐỂ XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG ĐI LÝ THUYẾT Wheelchairs – Part 4: Energy consumption of electric wheelchairs and scooters for determination of theoretical distance range Lời nói đầu TCVN 7444-4:2010 thay thế

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8633-2:2010 (ISO 13385-2:2007) VỀ ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DỤNG CỤ ĐO KÍCH THƯỚC – PHẦN 2: THƯỚC ĐO CHIỀU SÂU – KẾT CẤU VÀ YÊU CẦU VỀ ĐO LƯỜNG

TCVN 8633-2:2010 ISO 13385-2:2007 ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DỤNG CỤ ĐO KÍCH THƯỚC – PHẦN 2: THƯỚC ĐO CHIỀU SÂU – KẾT CẤU VÀ YÊU CẦU VỀ ĐO LƯỜNG Geometrical product specifications (GPS) – Dimensional measuring equipment – Part 2: Calliper depth gauges – Design and metrological requirements   Lời nói đầu TCVN 8633-2:2010 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8633-1:2010 (ISO 13385-1:2007) VỀ ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DỤNG CỤ ĐO KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: THƯỚC CẶP – KẾT CẤU VÀ YÊU CẦU VỀ ĐO LƯỜNG

TCVN 8633-1:2010 ISO 13385-1:2007 ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DỤNG CỤ ĐO KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: THƯỚC CẶP – KẾT CẤU VÀ YÊU CẦU VỀ ĐO LƯỜNG Geometrical product specifications (GPS) – Dimensional measuring equipment – Part 1: Callipers – Design and metrological requirements Lời nói đầu TCVN 8633-1:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 13385-1:2007.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-10:2010 (ISO 7176-10:2008) VỀ XE LĂN – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG TRÈO QUA VẬT CẢN CỦA XE LĂN ĐIỆN

TCVN 7444-10:2010 ISO 7176-10:2008 XE LĂN – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG TRÈO QUA VẬT CẢN CỦA XE LĂN ĐIỆN Wheelchairs – Part 10: Determination of obstacle-climbing ability of electrically powered wheelchairs   Lời nói đầu TCVN 7444-10:2010 thay thế cho TCVN 7444-10:2005. TCVN 7444-10:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 7176-10:2008. TCVN 7444-10:2010 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-14:2010 (ISO 7176-14:2008) VỀ XE LĂN – PHẦN 14: HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỦA XE LĂN ĐIỆN VÀ XE SCUTƠ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TCVN 7444-14:2010 ISO 7176-14:2008 XE LĂN – PHẦN 14: HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CỦA XE LĂN ĐIỆN VÀ XE SCUTƠ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Wheelchairs – Part 14: Power and control systems for electrically powered wheelchairs and scooters – Requirements and test methods   Lời nói đầu TCVN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 08:2010/BTC VỀ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI XUỒNG CỨU NẠN DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 08:2010/BTC VỀ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI XUỒNG CỨU NẠN National technical regulation on state reserve of life boat   Lời nói đầu QCVN 08: 2010/BTC do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với xuồng cứu nạn biên soạn, Tổng

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 10:2010/BTC VỀ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI MÁY BƠM NƯỚC CHỮA CHÁY DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 10:2010/BTC VỀ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI MÁY BƠM NƯỚC CHỮA CHÁY National technical regulation on state reserve of fire-fighting water pumps   Lời nói đầu QCVN 10: 2010/BTC do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với máy bơm