TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-2:2011 (ISO/IEC 19762-2:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA PHẦN 2: PHƯƠNG TIỆN ĐỌC QUANG HỌC (ORM)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8656-2:2011 ISO/IEC 19762-2:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) – THUẬT NGỮ HÀI HÒA – PHẦN 2: PHƯƠNG TIỆN ĐỌC QUANG HỌC (ORM) Information technology – Automatic identification and data capture (AIDC) techniques – Harmonized vocabulary – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-4A:2011 (ISO 8124-4:2010) VỀ AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 4A: ĐU, CẦU TRƯỢT VÀ CÁC ĐỒ CHƠI VẬN ĐỘNG TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-4A:2011 ISO 8124-4:2010 AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 4A: ĐU, CẦU TRƯỢT VÀ CÁC ĐỒ CHƠI VẬN ĐỘNG TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH Safety of toys – Part 4: Swings, slides and similar activity toys for indoor and outdoor family domestic use Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9085:2011 VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO PHIẾU TRONG PHÂN PHỐI GIỚI HẠN VỀ ĐỊA LÝ – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9085:2011 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO PHIẾU TRONG PHÂN PHỐI GIỚI HẠN VỀ ĐỊA LÝ- QUY ĐỊNH KĨ THUẬT Artical number and bar code – GS1 coupon number and bar code for restricted geographic distribution – Specification Lời nói đầu TCVN 9085:2011 được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8956:2011 (ISO 24503:2011) VỀ ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – CHẤM VÀ VẠCH XÚC GIÁC TRÊN SẢN PHẨM TIÊU DÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8956:2011 ISO 24503:2011 ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – CHẤM VÀ VẠCH XÚC GIÁC TRÊN SẢN PHẨM TIÊU DÙNG Ergonomic – Accessible design – Tactile dots and bars on consumer products Lời nói đầu TCVN 8956:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 24503:2011 TCVN 8956:2011 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8955:2011 (ISO 24502:2010) VỀ ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ TƯƠNG PHẢN ĐỘ CHÓI LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ TUỔI ĐỐI VỚI ÁNH SÁNG MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8955:2011 ISO 24502:2010 ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ TƯƠNG PHẢN ĐỘ CHÓI LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ TUỔI ĐỐI VỚI ÁNH SÁNG MÀU Ergonomics – Accessible design – Specification of age-related luminance contrast for coloured light Lời nói đầu TCVN 8955:2011 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8954:2011 (ISO 24501:2010) VỀ ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – MỨC ÁP SUẤT ÂM CỦA TÍN HIỆU THÍNH GIÁC ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8954:2011 ISO 24501:2010 ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – MỨC ÁP SUẤT ÂM CỦA TÍN HIỆU THÍNH GIÁC ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG Ergonomics – Accessible design – Sound pressure levels of auditory signals for consumer products Lời nói đầu TCVN 8954:2011 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8953:2011 (ISO 24500:2010) VỀ ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – TÍN HIỆU THÍNH GIÁC ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8953:2011 ISO 24500:2010 ECGÔNÔMI – THIẾT KẾ TIẾP CẬN SỬ DỤNG – TÍN HIỆU THÍNH GIÁC ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG Ergonomics – Accessible design – Auditory signals for consumer products Lời nói đầu TCVN 8953:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 24500:2010 TCVN 8953:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8780:2011 (ISO 11631:1998) VỀ ĐO DÒNG LƯU CHẤT – PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỊNH TÍNH NĂNG CỦA LƯU LƯỢNG KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8780:2011 ISO 11631:1998 ĐO DÒNG LƯU CHẤT – PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỊNH TÍNH NĂNG CỦA LƯU LƯỢNG KẾ Measurement of fluid flow – Methods of specifying flowmeter performance Lời nói đầu TCVN 8780:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 11631:1998; TCVN 8780:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8779-3:2011 (ISO 4064-3:2005) VỀ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC TRONG ỐNG DẪN KÍN CHẢY ĐẦY – ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC LẠNH VÀ NƯỚC NÓNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ THIẾT BỊ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8779-3:2011 ISO 4064-3:2005 ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC TRONG ỐNG DẪN KÍN CHẢY ĐẦY – ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC LẠNH VÀ NƯỚC NÓNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ THIẾT BỊ Measurement of water flow in fully charged closed conduits – Meters for cold potable water and hot water –