TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4360:2001 (ISO 7213:1981) VỀ BỘT GIẤY – LẤY MẪU ĐỂ THỬ NGHIỆM DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4360:2001 BỘT GIẤY – LẤY MẪU ĐỂ THỬ NGHIỆM (Soát xét lần 1 – Thay thế TCVN 4360 : 1986) 1. Phạm vi ứng dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lấy mẫu đại diện cho một lô bột giấy ở dạng cuộn hoặc kiện.Mẫu bột giấy lấy theo phương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6887:2001 VỀ GIẤY PHÔTÔCOPY DO TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6887:2001 GIẤY PHÔTÔCOPY 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy phôtôcopy sử dụng để sao chép các bản tài liệu trên máy photocopy. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 1270:2000 Giấy và cáctông – Xác định định lượng; TCVN 1862:2000 Giấy và cáctông –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6799:2001 (ISO 8615 : 1991) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – CÁC CHI TIẾT ĐỊNH VỊ DÙNG CHO ĐẦU XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6799 : 2001 (ISO 8615 : 1991) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – CÁC CHI TIẾT ĐỊNH VỊ DÙNG CHO ĐẦU XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH Implants for surgery – Fixation divices fore use in the ends of the femur in adults Lời nói đầu TCVN 6799 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17020:2001 (ISO/IEC 17020 : 1998) VỀ CHUẨN MỰC CHUNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TIẾN HÀNH GIÁM ĐỊNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17020 : 2001 ISO/IEC 17020 : 1998 CHUẨN MỰC CHUNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TIẾN HÀNH GIÁM ĐỊNH General citeria for the operation of various types of bodies performing inspection Lời nói đầu TCVN ISO /IEC 17020 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO /IEC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) VỀ DỤNG CỤ KHOAN CHỈNH HÌNH – MŨI KHOAN, MŨI TARO VÀ MŨI KHOÉT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) DỤNG CỤ KHOAN CHỈNH HÌNH – MŨI KHOAN, MŨI TARO VÀ MŨI KHOÉT Ortthopaedic drilling instruments – Drill bits, taps and countersink cutters Lời nói đầu TCVN 6802:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 9714-1:1991. TCVN 6802:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6800:2001 (ISO 8827 : 1988) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – ĐINH MÓC CÓ CHÂN SONG SONG DÙNG CHO CHỈNH HÌNH – YÊU CẦU CHUNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6800 : 2001 (ISO 8827 : 1988) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT ĐINH MÓC CÓ CHÂN SONG SONG – YÊU CẦU CHUNG Implants for surgery – Staples with paralell legs for othorpaedic use – General requirenments Lời nói đầu TCVN 6800 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – CÁC LỖ DÙNG CHO VÍT CÓ REN KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ MẶT TỰA HÌNH CẦU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – CÁC LỖ DÙNG CHO VÍT CÓ REN KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ MẶT TỰA HÌNH CẦU Implants for surgery – Metal bone plates – Holes corresponding to screws with symmetrical thread and spherical under-surface Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6797:2001 (ISO 9269 : 1988) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – LỖ VÀ RÃNH DÙNG VỚI VÍT CÓ BỀ MẶT TỰA HÌNH CÔN DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6797 : 2001 (ISO 9269 : 1988) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – LỖ VÀ RÃNH DÙNG VỚI VÍT CÓ BỀ MẶT TỰA HÌNH CÔN Implants for surgery – Metal bone plates – Holes and slots corresponding to screws with conical under surface Lời