TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9599:2013 VỀ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – THỐNG KÊ HIỆU NĂNG VÀ NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH ĐỐI VỚI CÁC ĐẶC TRƯNG CHẤT LƯỢNG ĐO ĐƯỢC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9599:2013 ISO 21747:2006 PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – THỐNG KÊ HIỆU NĂNG VÀ NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH ĐỐI VỚI CÁC ĐẶC TRƯNG CHẤT LƯỢNG ĐO ĐƯỢC Statistical methods – Process performance and capability statistics for measured quality characteristics Lời nói đầu TCVN 9599:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 21747:2006;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9965:2013 (ISO/IEC 27013 : 2012) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH – HƯỚNG DẪN TÍCH HỢP TRIỂN KHAI TCVN ISO/IEC 27001 VÀ ISO/IEC 20000-1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9965 : 2013 ISO/IEC 27013 : 2012 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT AN NINH – HƯỚNG DẪN TÍCH HỢP TRIỂN KHAI TCVN ISO/IEC 27001 VÀ ISO/IEC 20000-1 Information technology – Security techniques – Guidance on the integrated implementation of ISO/IEC 27001 and ISO/IEC 20000-1 Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 28000:2013 (ISO 28000:2007) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN CHUỖI CUNG ỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 28000 :2013 ISO 28000:2007 QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN CHUỖI CUNG ỨNG Specification for security management systems for the supply chain Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa 4  Các yếu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9601:2013 (ISO 8422:2006) VỀ PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU LIÊN TIẾP ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9601:2013 ISO 8422:2006 PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU LIÊN TIẾP ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH Sequential sampling plans for inspection by attributes Lời nói đầu TCVN 9601:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 8422:2006; TCVN 9601:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 69 Ứng dụng các phương pháp thống

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-3:2013 (ISO 3166-3:1999) VỀ MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC – PHẦN 3: MÃ TÊN CÁC NƯỚC ĐƯỢC SỬ DỤNG TRƯỚC ĐÂY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-3:2013 ISO 3166-3:1999 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC – PHẦN 3: MÃ TÊN CÁC NƯỚC ĐƯỢC SỬ DỤNG TRƯỚC ĐÂY Codes for the representation of names of countries and their subdivisions – Part 3: Codes for formerly used names of countries 1. Phạm vi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 (ISO 3166-2:2007) VỀ MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC – PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC – PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ Codes for the representation of names of countries and their subdivisions – Part 2: Country subdivision code Lời nói đầu TCVN 7217-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 3166-2:2007;

QUYẾT ĐỊNH 24/2004/QĐ-BKHCN NGÀY 01/09/2004 BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ VÀ ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RADIO CỦA ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN CAO ÁP DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH.

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ***** CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ****** Số: 24/2004/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2004   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7310:2003 (ISO 8113 : 1985) VỀ BAO BÌ BẰNG THUỶ TINH – ĐỘ BỀN CHỊU TẢI TRỌNG ĐỨNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7310: 2003 BAO BÌ BẰNG THỦY TINH – ĐỘ BỀN CHỊU TẢI TRỌNG ĐỨNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Glass containers – Resistance to vertical load – Test method 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp kiểm tra và xác định độ bền chịu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9775:2013 (CAC/RCP 61-2005) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH HẠN CHẾ VÀ GIẢM THIỂU TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9775:2013 CAC/RCP 61-2005 QUY PHẠM THỰC HÀNH HẠN CHẾ VÀ GIẢM THIỂU TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH Code of Practice to Minimize and Contain Antimicrobial Resistance Lời nói đầu TCVN 9775:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 61-2005; TCVN 9775:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung