TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6 : 2002 ISO 5725-6 : 1994 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results – Part 6: Use

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỤM CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO TIÊU CHUẨN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-5 : 2002 ISO 5725-5 : 1998 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỤM CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO TIÊU CHUẨN Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1:1997) VỀ MÃ THỂ HIỆN TÊN NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CHÚNG – PHẦN 1: MÃ NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7217-1 : 2002 ISO 3166-1:1997 MÃ THỂ HIỆN TÊN NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CHÚNG – PHẦN 1: MÃ NƯỚC Codes for the representation of names of countries and their subdivisions – Part 1: Country codes Lời giới thiệu ISO 3166 qui định việc thể hiện tên các nước

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7010-3:2002 (ISO 10651-3:1997) VỀ MÁY THỞ DÙNG TRONG Y TẾ – PHẦN 3: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MÁY THỞ DÙNG CẤP CỨU VÀ VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN

TCVN 7010-3:2002 ISO 10651-3:1997 MÁY THỞ DÙNG TRONG Y TẾ – PHẦN 3: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MÁY THỞ DÙNG CẤP CỨU VÀ VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN Lung ventilators for medical use – Part 3: Particular requirements for emergency and transport ventilators   Lời nói đầu TCVN 7010-3:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 10651-3:1997. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7009-3:2002 (ISO 9703-3:1998) VỀ TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN ỨNG DỤNG CÁC BÁO ĐỘNG

TCVN 7009-3:2002 (ISO 9703-3:1998) TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN ỨNG DỤNG CÁC BÁO ĐỘNG Anaesthesia and respiratory care alarm signals – Part 3: Guidance on application of alarms   Lời nói đầu TCVN 7009-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 9703-1:1992. TCVN 7009-2:2002 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7009-2:2002 (ISO 9703-2:1994) VỀ TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 2: TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG BẰNG ÂM THANH

TCVN 7009-2:2002 (ISO 9703-2:1994) TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 2: TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG BẰNG ÂM THANH Anaesthesia and respiratory care alarm signals – Part 2: Auditory alarm signals Lời nói đầu TCVN 7009-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 9703-1:1992. TCVN 7009-2:2002 hoàn toàn tương