Lĩnh vực khác
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7007:2002 (ISO 8359:1996) VỀ MÁY LÀM GIÀU ÔXY DÙNG TRONG Y TẾ – YÊU CẦU AN TOÀN
TCVN 7007:2002 ISO 8359:1996 MÁY LÀM GIÀU ÔXY DÙNG TRONG Y TẾ – YÊU CẦU AN TOÀN Oxygen concentrators for medical use – Safety requirements Lời nói đầu TCVN 7007:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 8359:1996. TCVN 7007:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 210/SC2 “Thiết bị y tế” biên soạn, Tổng cục
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6 : 2002 ISO 5725-6 : 1994 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results – Part 6: Use
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỤM CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO TIÊU CHUẨN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-5 : 2002 ISO 5725-5 : 1998 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỤM CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO TIÊU CHUẨN Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results –
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 181:2002 VỀ CHỨC DANH VIÊN CHỨC TÀU THỦY SẢN DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 181:2002 CHỨC DANH VIÊN CHỨC TÀU THỦY SẢN 1. Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định chức danh và nội dung tiêu chuẩn các chức danh viên chức làm việc trên tàu thuỷ sản, hoạt động trên biển thuộc doanh nghiệp nhà nước. 1.2 Tiêu chuẩn này không
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1:1997) VỀ MÃ THỂ HIỆN TÊN NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CHÚNG – PHẦN 1: MÃ NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7217-1 : 2002 ISO 3166-1:1997 MÃ THỂ HIỆN TÊN NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CHÚNG – PHẦN 1: MÃ NƯỚC Codes for the representation of names of countries and their subdivisions – Part 1: Country codes Lời giới thiệu ISO 3166 qui định việc thể hiện tên các nước
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7005:2002 (ISO 5367 : 2000) VỀ ỐNG THỞ DÙNG TRONG MÁY GÂY MÊ VÀ MÁY THỞ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7005 : 2002 ISO 5367 : 2000 ỐNG THỞ DÙNG TRONG MÁY GÂY MÊ VÀ MÁY THỞ Breathing tubes intended for use with anaesthetic apparatus and ventilators Lời nói đầu TCVN 7005 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 5367 : 2000. TCVN 7005 : 2002 do Tiểu ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7010-3:2002 (ISO 10651-3:1997) VỀ MÁY THỞ DÙNG TRONG Y TẾ – PHẦN 3: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MÁY THỞ DÙNG CẤP CỨU VÀ VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN
TCVN 7010-3:2002 ISO 10651-3:1997 MÁY THỞ DÙNG TRONG Y TẾ – PHẦN 3: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MÁY THỞ DÙNG CẤP CỨU VÀ VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN Lung ventilators for medical use – Part 3: Particular requirements for emergency and transport ventilators Lời nói đầu TCVN 7010-3:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 10651-3:1997. TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7009-3:2002 (ISO 9703-3:1998) VỀ TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN ỨNG DỤNG CÁC BÁO ĐỘNG
TCVN 7009-3:2002 (ISO 9703-3:1998) TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN ỨNG DỤNG CÁC BÁO ĐỘNG Anaesthesia and respiratory care alarm signals – Part 3: Guidance on application of alarms Lời nói đầu TCVN 7009-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 9703-1:1992. TCVN 7009-2:2002 hoàn toàn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7009-2:2002 (ISO 9703-2:1994) VỀ TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 2: TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG BẰNG ÂM THANH
TCVN 7009-2:2002 (ISO 9703-2:1994) TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG TRONG CHĂM SÓC GÂY MÊ VÀ HÔ HẤP – PHẦN 2: TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG BẰNG ÂM THANH Anaesthesia and respiratory care alarm signals – Part 2: Auditory alarm signals Lời nói đầu TCVN 7009-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 9703-1:1992. TCVN 7009-2:2002 hoàn toàn tương