TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-1:2016 (ISO 20282-1:2006) VỀ TÍNH DỄ VẬN HÀNH CỦA CÁC SẢN PHẨM HÀNG NGÀY – PHẦN 1: YÊU CẦU THIẾT KẾ ĐỐI VỚI TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG VÀ ĐẶC TÍNH NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-1:2016 ISO 20282-1:2006 TÍNH DỄ VẬN HÀNH CỦA CÁC SẢN PHẨM HÀNG NGÀY – PHẦN 1: YÊU CẦU THIẾT KẾ ĐỐI VỚI TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG VÀ ĐẶC TÍNH NGƯỜI SỬ DỤNG Ease of operation of everyday products – Part 1: Design requirements for context of use and user characteristics

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-2:2016 (ISO/TS 20282-2:2013) VỀ TÍNH KHẢ DỤNG CỦA CÁC SẢN PHẨM TIÊU DÙNG VÀ CÁC SẢN PHẨM SỬ DỤNG CÔNG CỘNG – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TỔNG THỂ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-2:2016 ISO/TS 20282-2:2013 TÍNH KHẢ DỤNG CỦA CÁC SẢN PHẨM TIÊU DÙNG VÀ CÁC SẢN PHẨM SỬ DỤNG CÔNG CỘNG – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TỔNG THỂ Usability of consumer products and products for public use – Part 2: Summative test method Lời nói đầu TCVN 11698-2:2016 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11771:2016 (ISO 378:1980) VỀ THIẾT BỊ THỂ DỤC – XÀ KÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11771:2016 IEC 378:1980 THIẾT BỊ THỂ DỤC – XÀ KÉP Gymnastic equipment – Parallel bars Lời nói đầu TCVN 11771:2016 hoàn toàn tương đương ISO 378:1980. TCVN 11771:2016 do Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11737-2:2016 (ISO 8253-2:2009) VỀ ÂM HỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 2: PHÉP ĐO THÍNH LỰC TRONG TRƯỜNG ÂM VỚI ÂM ĐƠN VÀ CÁC TÍN HIỆU THỬ DẢI HẸP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11737-2:2016 ISO 8253-2:2009 ÂM HỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 2: PHÉP ĐO THÍNH LỰC TRONG TRƯỜNG ÂM VỚI ÂM ĐƠN VÀ CÁC TÍN HIỆU THỬ DẢI HẸP Acoustics – Audiometric test methods – Part 2: Sound field audiometry with pure-tone and narrow-band test signals   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11737-1:2016 (ISO 8253-1:2010) VỀ ÂM HỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 1: PHÉP ĐO THÍNH LỰC BẰNG ÂM ĐƠN TRUYỀN QUA XƯƠNG VÀ KHÔNG KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11737-1:2016 ISO 8253-1:2010 ÂM HỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 1: PHÉP ĐO THÍNH LỰC BẰNG ÂM ĐƠN TRUYỀN QUA XƯƠNG VÀ KHÔNG KHÍ Acoustics – Audiometric test methods – Part 1: Pure-tone air and bone conduction audiometry   Lời nói đầu TCVN 11737-1:2016 hoàn toàn tương đương

QUYẾT ĐỊNH 1178/QĐ-BNN-TT NĂM 2022 PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TÁI CANH CÀ PHÊ GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1178/QĐ-BNN-TT Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TÁI CANH CÀ PHÊ GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11281-4:2016 (ISO 20957-4:2016) VỀ THIẾT BỊ LUYỆN TẬP TẠI CHỖ – PHẦN 4: GHẾ DÀI TẬP SỨC MẠNH YÊU CẦU AN TOÀN RIÊNG BỔ SUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11281-4:2016 ISO 20957-4:2016 THIẾT BỊ LUYỆN TẬP TẠI CHỖ – PHẦN 4: GHẾ DÀI TẬP SỨC MẠNH, YÊU CẦU AN TOÀN RIÊNG BỔ SUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Stationary training equipment – Part 4: Strength training benches, additionai specific safety requirements and test methods   Lời nói đầu TCVN 11281-4:2016 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11281-2:2016 (ISO 20957-2:2005) VỀ THIẾT BỊ LUYỆN TẬP TẠI CHỖ – PHẦN 2: THIẾT BỊ TẬP SỨC MẠNH YÊU CẦU AN TOÀN RIÊNG BỔ SUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11281-2:2016 ISO 20957-2:2005 THIẾT BỊ LUYỆN TẬP TẠI CHỖ – PHẦN 2: THIẾT BỊ TẬP SỨC MẠNH, YÊU CẦU AN TOÀN RIÊNG BỔ SUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Stationary training equipment – Part 2: Strength training equipment, additional specific safety requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 11281-2:2016 hoàn toàn tương

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 21:2016/BYT VỀ ĐIỆN TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CAO – MỨC TIẾP XÚC CHO PHÉP ĐIỆN TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CAO TẠI NƠI LÀM VIỆC

QCVN 21:2016/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ ĐIỆN TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CAO – MỨC TIẾP XÚC CHO PHÉP ĐIỆN TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CAO TẠI NƠI LÀM VIỆC National Technical Regulation on High Frequency Electromagnetic – Permissible Exposure Level of High Frequency Electromagnetic Intensity in the Workplace Lời nói đầu QCVN 21:2016/BYT do