TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-3:2015 VỀ THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 1: QUY TRÌNH XỬ LÝ CHỨC NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-3:2015 THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 3: QUY TRÌNH XỬ LÝ CHỨC NĂNG EMV integrated circuit card for payment systems – Common payment application specification – Part 3: Function processing Lời nói đầu TCVN 11198-3:2015 được xây dựng trên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-5:2015 VỀ THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 5: QUY TRÌNH XỬ LÝ TẬP LỆNH BÊN PHÁT HÀNH THẺ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-5:2015 THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 5: QUY TRÌNH XỬ LÝ TẬP LỆNH BÊN PHÁT HÀNH ĐẾN THẺ EMV integrated circuit card for payment systems – Common payment application specification – Part 5: lssuer-to-card script processing Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-7:2015 VỀ THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 7: MÔ TẢ VỀ CHỨC NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-7:2015 THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 7: MÔ TẢ VỀ CHỨC NĂNG EMV integrated circuit card for payment systems – Common payment application specification – Part 7: Describes about functionality Lời nói đầu TCVN 11198-7:2015 được xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-1:2015 VỀ THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 1: TỔNG QUÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-1: 2015 THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 1: TỔNG QUÁT EMV Integrated Circuit Card for Payment Systems – Common payment application specification – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 11198-1:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EMV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4391:2015 VỀ KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG

TCVN 4391:2015 KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG Hotel – Classification   Mục lục Lời nói đầu 1. Phạm vi áp dụng 2. Thuật ngữ và định nghĩa 3. Phân loại, xếp hạng khách sạn 4. Yêu cầu chung 5. Yêu cầu cụ thể 6. Phương pháp đánh giá Phụ lục A (quy định) Nội dung và thang điểm đánh giá xếp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11774:2016 (ISO 11620:2014) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11774:2016 ISO 11620:2014 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN Information and documentation – Library performance indicators Lời nói đầu TCVN 11774:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 11620:2014. TCVN 11774:2016 do Vụ Thư viện biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11645:2016 (ISO 15511:2011) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – KÝ HIỆU NHẬN DẠNG TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ CHO CÁC THƯ VIỆN VÀ CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11645:2016 ISO 15511:2011 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – KÝ HIỆU NHẬN DẠNG TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ CHO CÁC THƯ VIỆN VÀ CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN Information and documentation – International standard identifier for libraries and related organizations (ISIL) Lời nói đầu TCVN 11645:2016 hoàn toàn tương với ISO 15511:2011 TCVN 11645:2016

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11737-3:2016 (ISO 8253-3:2012) VỀ ÂM HỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 3: PHÉP ĐO THÍNH LỰC BẰNG GIỌNG NÓI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11737-3:2016 ISO 8253-3:2012 ÂM HỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 3: PHÉP ĐO THÍNH LỰC BẰNG GIỌNG NÓI Acoustics – Audiometric test methods – Part 3: Speech audiometry Lời nói đầu TCVN 11737-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 8253-3:2012. TCVN 11737-2:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-1:2016 (ISO 20282-1:2006) VỀ TÍNH DỄ VẬN HÀNH CỦA CÁC SẢN PHẨM HÀNG NGÀY – PHẦN 1: YÊU CẦU THIẾT KẾ ĐỐI VỚI TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG VÀ ĐẶC TÍNH NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-1:2016 ISO 20282-1:2006 TÍNH DỄ VẬN HÀNH CỦA CÁC SẢN PHẨM HÀNG NGÀY – PHẦN 1: YÊU CẦU THIẾT KẾ ĐỐI VỚI TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG VÀ ĐẶC TÍNH NGƯỜI SỬ DỤNG Ease of operation of everyday products – Part 1: Design requirements for context of use and user characteristics