TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12294:2018 (ISO 28590:2017) VỀ QUY TRÌNH LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH – GIỚI THIỆU BỘ TIÊU CHUẨN TCVN 7790 (ISO 2859) VỀ LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12294:2018 ISO 28590:2017 QUY TRÌNH LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH – GIỚI THIỆU BỘ TIÊU CHUẨN TCVN 7790 (ISO 2859) VỀ LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH Sampling procedures for inspection by attributes – Introduction to the ISO 2859 series of standards for sampling for inspection by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5868:2018 (ISO 9712:2012) VỀ THỬ KHÔNG PHÁ HỦY – TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CÁ NHÂN THỬ KHÔNG PHÁ HỦY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5868:2018 ISO 9712:2012 THỬ KHÔNG PHÁ HỦY – TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CÁ NHÂN THỬ KHÔNG PHÁ HỦY Non-destructive testing – Qualification and certification of NDT personnel   Lời nói đầu TCVN 5868:2018 thay thế TCVN 5868:2009. TCVN 5868:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 9712:2012.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – CHẤT LƯỢNG CỦA TỔ CHỨC – HƯỚNG DẪN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC THÀNH CÔNG BỀN VỮNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9004:2018 ISO 9004:2018 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – CHẤT LƯỢNG CỦA TỔ CHỨC – HƯỚNG DẪN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC THÀNH CÔNG BỀN VỮNG Quality management – Quality of an organization – Guidance to achieve sustained success Lời nói đầu TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) thay thế cho TCVN ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12502:2018 (ISO 28591:2017) VỀ PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU LIÊN TIẾP ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12502:2018 ISO 28591:2017 PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU LIÊN TIẾP ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH Sequential sampling plans for inspection by attributes Lời nói đầu TCVN 12502:2018 thay thế TCVN 9601:2013. TCVN 12502:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 28591:2017. TCVN 12502:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12290:2018 (ISO 30408:2016) VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ NHÂN S

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12290:2018 ISO 30408:2016 QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ NHÂN SỰ Human resource management – Guidelines on human governance Lời nói đầu TCVN 12290:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 30408:2016. TCVN 12290:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 260 Quản trị nguồn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12289:2018 (ISO 30405:2016) VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HƯỚNG DẪN TUYỂN DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12289:2018 ISO 30405:2016 QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HƯỚNG DẪN TUYỂN DỤNG Human resource management – Guidelines on recruitment Lời nói đầu TCVN 12289:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 30405:2016. TCVN 12289:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12291:2018 (ISO 30409:2016) VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HOẠCH ĐỊNH LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12291:2018 ISO 30409:2016 QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HOẠCH ĐỊNH LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG Human resource management – Workforce planning Lời nói đầu TCVN 12291:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 30409:2016. TCVN 12291:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12388-1:2018 (ISO 13300-1:2006) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN PHÒNG ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN – PHẦN 1: TRÁCH NHIỆM CỦA NHÂN VIÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12388-1:2018 ISO 13300-1:2006 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN PHÒNG ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN – PHẦN 1: TRÁCH NHIỆM CỦA NHÂN VIÊN Sensory analysis – General guidance for the staff of a sensory evaluation laboratory – Part 1: Staff responsibilities Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12388-2:2018 (ISO 13300-2:2006) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN PHÒNG ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN – PHẦN 2: TUYỂN CHỌN VÀ HUẤN LUYỆN NGƯỜI PHỤ TRÁCH HỘI ĐỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12388-2:2018 ISO 13300-2:2006 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN PHÒNG ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN – PHẦN 2: TUYỂN CHỌN VÀ HUẤN LUYỆN NGƯỜI PHỤ TRÁCH HỘI ĐỒNG Sensory analysis – General guidance for the staff of a sensory evaluation laboratory- Part 2: Recruitment and