TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9944-2:2018 (ISO 22514-2:2017) VỀ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH – NĂNG LỰC VÀ HIỆU NĂNG – PHẦN 2: NĂNG LỰC VÀ HIỆU NĂNG QUÁ TRÌNH CỦA MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH PHỤ THUỘC THỜI GIAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9944-2:2018 ISO 22514-2:2017 PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH – NĂNG LỰC VÀ HIỆU NĂNG – PHẦN 2: NĂNG LỰC VÀ HIỆU NĂNG QUÁ TRÌNH CỦA MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH PHỤ THUỘC THỜI GIAN Statistical methods in process management – Capability and performance – Part 2: Process

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12154:2018 (ISO/TS 19129:2009) VỀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ – KHUNG DỮ LIỆU ẢNH, Ô LƯỚI VÀ PHỦ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12154:2018 ISO/TS 19129:2009 THÔNG TIN ĐỊA LÝ – KHUNG DỮ LIỆU ẢNH, Ô LƯỚI VÀ PHỦ Geographic information – Imagery, gridded and coverage data framework   Lời nói đầu TCVN 12154:2018 hoàn toàn tương đương ISO/TS 19129:2009 – Geographic information – Imagery, gridded and coverage data framework. TCVN 12154:2018 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9945-8:2018 (ISO 7870-8:2017) VỀ BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – PHẦN 8: KỸ THUẬT LẬP BIỂU ĐỒ CHO CÁC LOẠT CHẠY NGẮN VÀ CÁC LÔ HỖN HỢP NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9945-8:2018 ISO 7870-8:2017 BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – PHẦN 8: KỸ THUẬT LẬP BIỂU ĐỒ CHO CÁC LOẠT CHẠY NGẮN VÀ CÁC LÔ HỖN HỢP NHỎ Control charts – Part 8: Charting techniques for short runs and small mixed batches Lời nói đầu TCVN 9945-8:2018 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12389:2018 (ISO 8586:2012) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỂ LỰA CHỌN HUẤN LUYỆN, GIÁM SÁT NGƯỜI ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN VÀ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12389:2018 ISO 8586:2012 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – HƯỚNG DẪN CHUNG ĐỂ LỰA CHỌN, HUẤN LUYỆN, GIÁM SÁT NGƯỜI ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN VÀ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN Sensory analysis – General guidelines for the selection, training and monitoring of selected and expert sensory assessors Lời nói đầu