TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4689:2007 (ISO 8910:1993) VỀ MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐẤT – CÁC PHẦN TỬ LÀM VIỆC CỦA CÀY LƯỠI DIỆP – THUẬT NGỮ

TCVN 4689:2007 ISO 8910:1993 MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐẤT – CÁC PHẦN TỬ LÀM VIỆC CỦA CÀY LƯỠI DIỆP – THUẬT NGỮ Machinery and equipment for working the soil – Mouldboard plough working elements – Vocabulary   Lời nói đầu TCVN 4689:2007 thay thế TCVN 4689:1989. TCVN 4689:2007 hoàn toàn tương đương ISO 8910:1993. TCVN 4689:2007 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-1:2009 (ISO/TS 11133-1 : 2009) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI VIỆC CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY TRONG PHÒNG THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-1 : 2009 ISO/TS 11133-1 : 2009 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI VIỆC CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-2:2009 (ISO/TS 11133-2 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 2: CÁC HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH VỀ THỬ NGHIỆM HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-2 : 2009 ISO/TS 11133-2 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 2: CÁC HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH VỀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY Microbiology of food

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6134:2009 (EPA METHOD 8321A) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO/NHIỆT PHUN/ KHỐI PHỔ (HPLC/TS/MS) HOẶC DETECTOR CỰC TÍM (UV) ĐỂ XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT KHÔNG BAY HƠI CÓ THỂ CHIẾT TRONG DUNG MÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6134 : 2009 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO/NHIỆT PHUN /KHỐI PHỔ (HPLC/TS/MS) HOẶC DETECTOR CỰC TÍM (UV) ĐỂ XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT KHÔNG BAY HƠI CÓ THỂ CHIẾT TRONG DUNG MÔI Soil quality – Solvent extractable nonvolatile compounds by high performance liquid chromatography/thermospray/mass spectrometry (HPLC/TS/MS) or ultraviolet

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-2:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 2) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-2 : 2009 DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-1:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 1) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-1 : 2009 DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous