TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 425:2000 VỀ GẠO XÁT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TRẮNG TRONG, TRẮNG BẠC VÀ ĐỘ TRẮNG BẠC DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 425:2000 GẠO XÁT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TRẮNG TRONG, TRẮNG BẠC VÀ ĐỘ TRẮNG BẠC Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạo xát và quy định phương pháp xác định tỷ lệ trắng trong, trắng bạc và độ trắng bạc[1]. 1. ĐỊNH NGHĨA Các thuật ngữ và định nghĩa

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 424:2000 VỀ GẠO – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN GEL DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 424:2000 GẠO PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN GEL Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạo xát nghiền hoặc bột gạo và quy định phương pháp xác định độ bền gel[1]. 1. LẤY MẪU THỬ Lấy mẫu theo TCVN 5451-1991 (ISO 950-1979) 2. KHÁI NIỆM CHUNG Độ bền gel dựa trên

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 161:2000 VỀ HÀM LƯỢNG CHÌ TRONG THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 161:2000 HÀM LƯỢNG CHÌ TRONG THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Lead in fish – Method for quantitative analysis by atomic absorption spectrophotometer 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàmlượng chì trong thuỷ sản và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 160:2000 VỀ HÀM LƯỢNG THỦY NGÂN TRONG THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 160:2000 HÀM LƯỢNG THUỶ NGÂN TRONG THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Mercury in fish – Method for quantitative analysis by atomic absorption spectrophotometer 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàmlượng thuỷ ngân trong thuỷ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 50:2001 VỀ HẠT GIỐNG GIỔI DÙNG ĐỂ GIEO ƯƠM TẠO CÂY CON DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 50:2001 HẠT GIỐNG GIỔI (Michelia hypolampra Dandy = Talauma gioi A.Chev.) YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Giổi (Michelia hypolampra Dandy = Talauma gioi A.Chev.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng. 1. Quy định chung 1.1. Mọi lô hạt giống Giổi

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 49:2001 VỀ HẠT GIỐNG HUỶNH (TARRIETIA JAVANICA BL.) DÙNG ĐỂ GIEO ƯƠM TẠO CÂY CON DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 49:2001 HẠT GIỐNG HUỶNH (Tarrietia javanica Bl.) YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Huỷnh (Tarrietia javanica Bl.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng. 1. Quy định chung 1.1. Mọi lô hạt giống Huỷnh dùng để gieo trồng đều phải

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 48:2001 VỀ HẠT GIỐNG QUẾ (CINNAMOMUM CASSIA BL.) DÙNG ĐỂ GIEO ƯƠM TẠO CÂY CON DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 48:2002 HẠT GIỐNG QUẾ (Cinnamomum cassia Bl.) YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Quế (Cinnamomum cassia Bl.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng. 1. Quy định chung 1.1. Mọi lô hạt giống Quế dùng để gieo trồng đều phải