TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH ZEARALENON BẰNG SẮC KÝ CỘT MIỄN NHIỄM VÀ SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9591:2013 ISO 17372:2008 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH ZEARALENON BẰNG SẮC KÝ CỘT MIỄN NHIỄM VÀ SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of zearalenone by immunoaffinity column chromatography and high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 9591:2013 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9590:2013 (ISO 16472:2006) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG XƠ XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY TRUNG TÍNH VÀ AMYLAZA (ANDF)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9590:2013 ISO 16472:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG XƠ XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY TRUNG TÍNH VÀ AMYLAZA (aNDF) Animal feeding stuffs – Determination of amylase-treated neutral detergent fibre content (aNDF) Lời nói đầu TCVN 9590:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 16472:2006; TCVN 9590:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9589:2013 (ISO 13906:2008) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG XƠ XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY AXIT (ADF) VÀ LIGNIN XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY AXIT (ADL)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9589:2013 ISO 13906:2008 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG XƠ XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY AXIT (ADF) VÀ LIGNIN XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY AXIT (ADL) Animal feeding stuffs – Determination of acid detergent fibre (ADF) and acid detergent lignin (ADL) contents Lời nói đầu TCVN 9589:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH CANXI, NATRI, PHOSPHO, MAGIÊ, KALI, SẮT, KẼM, ĐỒNG, MANGAN, COBAN, MOLYPDEN, ASEN, CHÌ VÀ CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ NGUYÊN TỬ PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-AES)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9588:2013 ISO 27085:2009 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH CANXI, NATRI, PHOSPHO, MAGIÊ, KALI, SẮT, KẼM, ĐỒNG, MANGAN, COBAN, MOLYPDEN, ASEN, CHÌ VÀ CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ NGUYÊN TỬ PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-AES) Animal feeding stuffs – Determination of calcium, sodium, phosphorus, magnesium,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9587:2013 (ISO 15914:2004) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ENZYM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9587:2013 ISO 15914:2004 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ENZYM Animal feeding stuffs – Enzymatic determination of total starch content Lời nói đầu TCVN 9587:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 15914:2004; TCVN 9587:2013 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8677-2:2013 (ISO 17764-2 : 2002) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8677-2:2013 ISO 17764-2 : 2002 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Animal feeding stuffs – Determination of the content of fatty acids – Part 2: Gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 8677-2:2013 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9486:2013 VỀ PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9486:2013 PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU Fertilizers – Methods for sampling Lời nói đầu TCVN 9486:2013 được chuyển đổi từ 10TCN 301-2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10160:2013 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT ĐỒNG (L) OXIT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10160:2013 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT ĐỒNG (I) OXIT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Pesticides containing cuprous oxide – Technical requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 10160:2013 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10164:2013 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT OXOLINIC ACID – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10164:2013 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT OXOLINIC ACID – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Pesticides containing oxolinic acid – Technical requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 10164:2013 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông