QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-125:2013/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG MÍA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01-125:2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG MÍA National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Sugarcane Varieties Lời nói đầu QCVN 01-125:2013/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG/186/1 (Guidelines for the Conduct of Tests

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-123:2013/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÔNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01-123:2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÔNG National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Cotton Varieties Lời nói dầu QCVN 01-123:2013/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 746-2006, theo quy định tại khoản 1 Điều 69

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-122:2013/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG NHO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01-122:2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG NHO National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Grapevine Varieties Lời nói đầu QCVN 01-122:2013/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 747-2006, theo quy định tại khoản 1 Điều 69

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-121:2013/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG DƯA HẤU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01-121:2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG DƯA HẤU National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Sability of Watermelon Varieties Lời nói đầu QCVN 01-121:2013/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 684-2006 theo quy định tại khoản 1 Điều

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-148:2013/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH LỢN GIỐNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01-148 : 2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH LỢN GIỐNG National technical regulation on experiment, testing breeding pigs Lời nói đầu QCVN 01 – 148: 2013/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9594:2013 (CAC/RCP 45-1997) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM THIỂU AFLATOXIN B1 TRONG NGUYÊN LIỆU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI BỔ SUNG CHO ĐỘNG VẬT CUNG CẤP SỮA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9594:2013 CAC/RCP 45-1997 QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM THIỂU AFLATOXIN B1 TRONG NGUYÊN LIỆU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI BỔ SUNG CHO ĐỘNG VẬT CUNG CẤP SỮA Code of practice for the reduction of aflatoxin B1 in raw materials and supplemental feedingstuffs for milk producing animals Lời nói đầu TCVN 9594:2013 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9592:2013 (CAC/RCP 62-2006) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỀ NGĂN NGỪA VÀ GIẢM THIỂU DIOXIN VÀ CÁC HỢP CHẤT PCB TƯƠNG TỰ DIOXIN NHIỄM TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9592:2013 CAC/RCP 62-2006 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỀ NGĂN NGỪA VÀ GIẢM THIỂU DIOXIN VÀ CÁC HỢP CHẤT PCB TƯƠNG TỰ DIOXIN NHIỄM TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI Code of practice for the prevention and reduction of dioxin and dioxin-like PCB contamination in foods and feeds Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH ZEARALENON BẰNG SẮC KÝ CỘT MIỄN NHIỄM VÀ SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9591:2013 ISO 17372:2008 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH ZEARALENON BẰNG SẮC KÝ CỘT MIỄN NHIỄM VÀ SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of zearalenone by immunoaffinity column chromatography and high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 9591:2013 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9590:2013 (ISO 16472:2006) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG XƠ XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY TRUNG TÍNH VÀ AMYLAZA (ANDF)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9590:2013 ISO 16472:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG XƠ XỬ LÝ BẰNG CHẤT TẨY TRUNG TÍNH VÀ AMYLAZA (aNDF) Animal feeding stuffs – Determination of amylase-treated neutral detergent fibre content (aNDF) Lời nói đầu TCVN 9590:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 16472:2006; TCVN 9590:2013 do