TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-2:2015 (ISO/TS 6579-2:2012) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG KỸ THUẬT SỐ ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT ĐƯỢC THU NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-2:2015 ISO/TS 6579-2:2012 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG KỸ THUẬT SỐ ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT ĐƯỢC THU NHỎ Microbiology of food and animal

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) VỀ CÁ XÔNG KHÓI, CÁ TẨM HƯƠNG KHÓI VÀ CÁ KHÔ XÔNG KHÓI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11042:2015 CODEX STAN 311-2013 CÁ XÔNG KHÓI, CÁ TẨM HƯƠNG KHÓI VÀ CÁ KHÔ XÔNG KHÓI Smoked fish, smoked-flavoured fish and smoke-dried fish Lời nói đầu TCVN 11042:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 311-2013; TCVN 11042:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11047:2015 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HISTAMINE – PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11047:2015 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HISTAMIN – PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG Fish and fishery products – Determination of histamine content – Fluorometric method Lời nói đầu TCVN 11047:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 977.13 Histamine in seafood Flourometric method (Revised 2012); TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11045:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI CÁ VÀ ĐỘNG VẬT CÓ VỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11045:2015 CAC/GL 31-1999 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI CÁ VÀ ĐỘNG VẬT CÓ VỎ Guidelines for the sensory evaluation of fish and shellfish in laboratories Lời nói đầu TCVN 11045:2015 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 31-1999; TCVN 11045:2015 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10752:2015 VỀ ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM GỖ – VÁN GỖ NHÂN TẠO – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU NẤM HẠI GỖ BASIDIOMYCETES

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10752:2015 ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM GỖ – VÁN GỖ NHÂN TẠO – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU NẤM HẠI GỖ BASIDIOMYCETES Durability of wood and wood-based products – Wood-based panels – Method of test for determining the resistance against wood-destroying basidiomycetes Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11132:2015 (ISO 22118:2011) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – ĐẶC TÍNH HIỆU NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11132:2015 ISO 22118:2011 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – ĐẶC TÍNH HIỆU NĂNG Microbiology of food and animal feeding stuffs – Polymerase chain reaction (PCR) for