TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10679:2015 VỀ PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BO HÒA TAN TRONG AXIT – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10679:2015 PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BO HÒA TAN TRONG AXIT – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Fertilizers – Determination of acid – soluble boron content by spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 10679:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hoá biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10683:2015 (ISO 8358:1991) VỀ PHÂN BÓN RẮN – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC VÀ VẬT LÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10683:2015 ISO 8358:1991 PHÂN BÓN RẮN – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC VÀ VẬT LÝ Solid fertilizers – Preparation of samples for chemical and physical analysis Lời nói đầu TCVN 10683:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8358:1991 TCVN 10683:2015 do Viện Thổ nhưỡng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11043:2015 (CODEX STAN 312-2013) VỀ BÀO NGƯ SỐNG, BÀO NGƯ NGUYÊN LIỆU TƯƠI ĐƯỢC LÀM LẠNH HOẶC ĐÔNG LẠNH ĐỂ TIÊU THỤ TRỰC TIẾP HOẶC CHẾ BIẾN TIẾP THEO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11043:2015 CODEX STAN 312-2013 BÀO NGƯ SỐNG, BÀO NGƯ NGUYÊN LIỆU TƯƠI ĐƯỢC LÀM LẠNH HOẶC ĐÔNG LẠNH ĐỂ TIÊU THỤ TRỰC TIẾP HOẶC ĐỂ CHẾ BIẾN TIẾP THEO Live abalone and for raw fresh chilled or frozen abalone for direct consumption or for further processing Lời nói đầu TCVN 11043:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11044:2015 (CAC/GL 73-2010) VỀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC LOÀI VIBRIO GÂY BỆNH TRONG THỦY SẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11044:2015 CAC/GL 73-2010 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC LOÀI VIBRIO GÂY BỆNH TRONG THỦY SẢN Guidelines on the application of general principles of food hygiene to the control of pathogenic vibrio species in seafood Lời nói đầu TCVN 11044:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10396:2015 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – ĐẬP HỖN HỢP ĐẤT ĐÁ ĐẦM NÉN – YÊU CẦU THIẾT KẾ

TCVN 10396:2015 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – ĐẬP HỖN HỢP ĐẤT ĐÁ ĐẦM NÉN – YÊU CẦU THIẾT KẾ Hydraulic structures – Compacted earth rock fill dams – Requirements for design   Mục lục Trang Lời nói đầu…………………………………………………………. 1 Phạm vi áp dụng…………………………………………………… 2 Tài liệu viện dẫn…………………………………………………… 3 Thuật ngữ và định nghĩa……………………………………………… 4 Phân loại

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10742:2015 (CODEX STAN 218-1999 WITH AMENDMENT 2005) VỀ GỪNG CỦ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10742:2015 CODEX STAN 218-1999, WITH AMENDMENT 2005 GỪNG CỦ TƯƠI Ginger Lời nói đầu TCVN 10742:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 218-1999, Sửa đổi năm 2005; TCVN 10742:2015 do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10341:2015 VỀ SÚP LƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10341:2015 SÚP LƠ Cauliflowers Lời nói đầu TCVN 10341:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FFV – 11:2010 của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc về Châu Âu (UNECE). TCVN 10341:2015 do Cục chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10881:2015 (ISO 11512:1995) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CHUYÊN DỤNG CHẠY XÍCH – CHỈ TIÊU TÍNH NĂNG CHO HỆ THỐNG PHANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10881:2015 ISO 11512:1995 MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CHUYÊN DỤNG CHẠY XÍCH – CHỈ TIÊU TÍNH NĂNG CHO HỆ THỐNG PHANH Machinery for forestry – Tracked special machines – Performance criteria for brake systems Lời nói đầu TCVN 10881:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 11512:1995. TCVN 10881:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn