TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10397:2015 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – ĐẬP HỖN HỢP ĐẤT ĐÁ ĐẦM NÉN – THI CÔNG, NGHIỆM THU

TCVN 10397:2015 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – ĐẬP HỖN HỢP ĐẤT ĐÁ ĐẦM NÉN – THI CÔNG, NGHIỆM THU Hydraulic structures – Compacted earth rock fill dams – Construction, acceptance   Mục lục Trang Lời nói đầu………………………………………………………………………………………… 1 Phạm vi áp dụng…………………………………………………..…………………………. 2 Tài liệu viện dẫn………………………………………………………………………………. 3 Yêu cầu chung.…………………………………………………..…………………………… 4 Đo đạc khi thi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU – KỸ THUẬT LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10782:2015 ISO 13307:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU – KỸ THUẬT LẤY MẪU Microbiology of food and animal feed – Primary production stage – Sampling techniques Lời nói đầu TCVN 10782:2015 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10343:2015 VỀ CẢI BẮP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10343:2015 CẢI BẮP Headed cabbages Lời nói đầu TCVN 10343:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FFV -09:2012 của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc về Châu Âu (UNECE). TCVN 10343:2015 do Cục chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10342:2015 VỀ CẢI THẢO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10342:2015 CẢI THẢO Chinese cabbage Lời nói đầu TCVN 10342:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FFV – 44:2010 của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc về Châu Âu (UNECE). TCVN 10342:2015 do Cục chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn,

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-22:2015/BNNPTNT VỀ CƠ SỞ NUÔI CÁ LỒNG/BÈ NƯỚC NGỌT – ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

QCVN 02-22:2015/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ NUÔI CÁ LỒNG/BÈ NƯỚC NGỌT- ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG National technical regulation on freshwater fish cage culture – conditions for food safety and environmental protection Lời nói đầu: QCVN 02-22:2015/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11040:2015 (CAC/GL 78:2011) VỀ HƯỚNG DẪN KIỂM SOÁT CAMPYLOBACTER VÀ SALMONELLA TRONG THỊT GÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11040:2015 CAC/GL 78:2011 HƯỚNG DẪN KIỂM SOÁT CAMPYLOBACTER VÀ SALMONELLA TRONG THỊT GÀ Guidelines for the control of campylobacter and salmonella in chicken meat Lời nói đầu TCVN 11040:2015 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 78-2011; TCVN 11040:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014) VỀ GỖ DÁN – GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MÓNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11204:2015 ISO 13608:2014 GỖ DÁN – GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MỎNG Plywood – Decorative veneered plywood Lời nói đầu TCVN 11204:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 13608:2014. TCVN 11204:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10314:2015 VỀ VÁN SÀN TRE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10314:2015 VÁN SÀN TRE Bamboo flooring Lời nói đầu TCVN 10314:2015 do trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn LY/T 1573 – 2000 – Bamboo floor. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10316:2015 VỀ VÁN BÓC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10316:2015 VÁN BÓC Rotary cut veneer Lời nói đầu TCVN 10316:2015 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn LY/T 1599-2002 – Rotary cut veneer, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học