TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8683-17:2017 VỀ GIỐNG VI SINH VẬT THÚ Y- PHẦN 17: QUY TRÌNH GIỮ GIỐNG VI KHUẨN BORDETELLA BRONCHISEPTICA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8683-17:2017 GIỐNG VI SINH VẬT THÚ Y – PHẦN 17: QUY TRÌNH GIỮ GIỐNG VI KHUẨN BORDETELLA BRONCHISEPTICA Master seed of microorganisms for veterinary use – Part 17: The procedure for preservation Bordetella bronchiseptica bacteria   Lời nói đầu TCVN 8683-17 : 2017 do Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc Thú

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11873:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG KẼM DIBENZYLDITHIOCARBAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11873:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG KẼM DIBENZYLDITHIOCARBAMAT Sodium chloride – Determination of copper content – Using zinc dibenzyldithiocarbamate photometric method   Lời nói đầu TCVN 11873:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5716-1:2017 (ISO 6647-1:2015) VỀ GẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMYLOSE – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5716-1:2017 ISO 6647-1:2015 GẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMYLOSE – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Rice – Determination of amylose content – Part 1: Reference method   Lời nói đầu TCVN 5716-1:2017 thay thế TCVN 5716-1:2008; TCVN 5716-1:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 6647-1:2015; TCVN 5716-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8760-1:2017 VỀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG – PHẦN 1: NHÓM CÁC LOÀI KEO VÀ BẠCH ĐÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8760-1:2017 GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG – PHẦN 1: NHÓM CÁC LOÀI KEO VÀ BẠCH ĐÀN Forest tree cultivars – Hedge orchard – Part 1: Acacia and eucalyptus species   Lời nói đầu TCVN 8760-1: 2017 do Tổng cục Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) VỀ GỖ DÁN – DUNG SAI KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11900:2017 ISO 1954:2013 GỖ DÁN – DUNG SAI KÍCH THƯỚC Plywood – Tolerances on dimensions   Lời nói đầu TCVN 11900:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 1954:2013. TCVN 11900:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) VỀ GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẶT – PHẦN 2: GỖ CỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-2:2017 ISO 2426-2:2000 GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẠT – PHẦN 2: GỖ CỨNG Plywood – Classification by surface appearance – Part 2: Hardwood   Lời nói đầu TCVN 11901-2:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 2426-2:2000. TCVN 11901-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-1:2017 (ISO 2426-1:2000) VỀ GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-1:2017 ISO 2426-1:2000 GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG Plywood – Classification by surface appearance – Part 1: General   Lời nói đầu TCVN 11901-1:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 2426-1:2000. TCVN 11901-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng