TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8758:2018 VỀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – RỪNG GIỐNG TRỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8758:2018 GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – RỪNG GIỐNG TRỒNG Forest tree cultivar – Seed production areas Lời nói đầu TCVN 8758:2018 do Tổng cục Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   GIỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8757:2018 VỀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN GIỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8757:2018 GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN GIỐNG Forest tree cultivar- Seed orchard   GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN GIỐNG Forest tree cultivar – Seed orchard 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định đối với vườn giống áp lâm nghiệp. 2  Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này sử dụng các

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12104:2018 VỀ VI SINH VẬT GIẢI XENLULO – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ XENLULAZA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12104:2018 VI SINH VẬT PHÂN GIẢI XENLULO – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ XENLULAZA Cellulose microorganism – Determination of cellulase activity Lời nói đầu TCVN 12104:2018 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11879:2018 VỀ THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ RÔ ĐỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11879:2018 THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ RÔ ĐỒNG Compound feeds for climbing perch   Lời nói đầu TCVN 11879:2018 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12475:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORFENAPYR BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12475 :2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORFENAPYR BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Pesticides – Determination ofchlorfenapyr content by high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 12475: 2018 được xây dựng theo CIPAC MT 570 TCVN 12475: 2018 do Cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12474:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORPYRIFOS ETHYL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12474 : 2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORPYRIFOS ETHYL Pesticides – Determination of chlorpyrifos ethyl content Lời nói đầu TCVN 12474:2018 được xây dựng theo CIPAC MT 221. TCVN 12474:2018 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12473:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT GLYPHOSATE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12473: 2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT GLYPHOSATE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Pesticides – Determination of glyphosate content by high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 12473:2018 được xây dựng theo CIPAC MT 284 TCVN 12473: 2018 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12476:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORANTRANILIPROLE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12476:2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORANTRANILIPROLE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Pesticides – Determination of chlorantraniliprole content by high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 12476:2018 được xây dựng theo CIPAC MT 5008 TCVN 12476:2018 do Cục Bảo vệ thực vật biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8368:2018 VỀ GẠO NẾP TRẮNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8368:2018 GẠO NẾP TRẮNG Milled glutinous rice Lời nói đầu TCVN 8368:2018 thay thế TCVN 8368:2010; TCVN 8368:2018 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm