TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12475:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORFENAPYR BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12475 :2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORFENAPYR BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Pesticides – Determination ofchlorfenapyr content by high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 12475: 2018 được xây dựng theo CIPAC MT 570 TCVN 12475: 2018 do Cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12474:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORPYRIFOS ETHYL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12474 : 2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORPYRIFOS ETHYL Pesticides – Determination of chlorpyrifos ethyl content Lời nói đầu TCVN 12474:2018 được xây dựng theo CIPAC MT 221. TCVN 12474:2018 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12473:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT GLYPHOSATE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12473: 2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT GLYPHOSATE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Pesticides – Determination of glyphosate content by high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 12473:2018 được xây dựng theo CIPAC MT 284 TCVN 12473: 2018 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12476:2018 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORANTRANILIPROLE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12476:2018 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLORANTRANILIPROLE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Pesticides – Determination of chlorantraniliprole content by high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 12476:2018 được xây dựng theo CIPAC MT 5008 TCVN 12476:2018 do Cục Bảo vệ thực vật biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8368:2018 VỀ GẠO NẾP TRẮNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8368:2018 GẠO NẾP TRẮNG Milled glutinous rice Lời nói đầu TCVN 8368:2018 thay thế TCVN 8368:2010; TCVN 8368:2018 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12458:2018 (ISO 18539:2015) VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM NHUYỄN THỂ – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI NHUYỄN THỂ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12458:2018 ISO 18539:2015 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM NHUYỄN THỂ – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI NHUYỄN THỂ ĐÁNH BẮT Traceability of molluscan products – Specifications on the information to be recorded in captured molluscan distribution chains Lời nói đầu TCVN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 03-01:2018/BNNPTNT VỀ KEO DÁN GỖ

QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KEO DÁN GỖ National Technical Regulation on wood adhesives Lời nói đầu QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT do Cục chế biến và Phát triển thị trường nông sản biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông