TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12990:2020 (ASEAN STAN 45:2015) VỀ CẢI BÓ XÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12990:2020 ASEAN STAN 45:2015 CẢI BÓ XÔI Spinach Lời nói đầu TCVN 12990:2020 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 45:2015; TCVN 12990:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12991:2020 (ASEAN STAN 50:2016) VỀ XÀ LÁCH CUỘN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12991:2020 ASEAN STAN 50:2016 XÀ LÁCH CUỘN Head lettuce Lời nói đầu TCVN 12991:2020 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 50:2016; TCVN 12991:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12992:2020 (ASEAN STAN 51:2016) VỀ MƯỚP QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12992:2020 ASEAN STAN 51:2016 MƯỚP QUẢ TƯƠI Loofah Lời nói đầu TCVN 12992:2020 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 51:2016; TCVN 12992:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12995:2020 (CXS 318-2014) VỀ ĐẬU BẮP QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12995:2020 CXS 318-2014 ĐẬU BẮP QUẢ TƯƠI Okra Lời nói đầu TCVN 12995:2020 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 33:2013; TCVN 12995:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm