TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 550:2002 VỀ XỬ LÝ MỘT SỐ GIỐNG CÂY ĂN QUẢ NHẬP NỘI BẰNG THUỐC METHYL BROMIDE DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 550:2002 QUY TRÌNH XỬ LÝ MỘT SỐ GIỐNG CÂY ĂN QUẢ NHẬP NỘI BẰNG THUỐC METHYL BROMIDE Fumigation procedure of some imported fruit plant varieties by using Methyl bromide 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng Quy trình này áp dụng cho việc xử lý khử trùng xông hơi

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 558:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG LÚA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 558:2002 TIÊU CHUẨN NGÀNH QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁCVÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG LÚA Procedure to conduct tests for Value of Cultivation and Use of Rice Varieties 1. Quy định chung 1.1. Quy phạm này quy định nguyên tắc, nội dung và phương pháp khảo nghiệm giá trị

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 557:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CÀ CHUA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 557:2002 TIÊU CHUẨN NGÀNH QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT,  TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH  CỦA GIỐNG CÀ CHUA Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Tomato varieties 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1. Quy phạm này qui định nguyên tắc, nội

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 556:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG NGÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 556:2002   TIÊU CHUẨN NGÀNH QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG NGÔ Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Maize varieties 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng  1.1 Quy phạm này quy định nguyên tắc, nội

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 555:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG LẠC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 555:2002 TIÊU CHUẨN NGÀNH QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG LẠC  Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Groundnut varieties 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1. Qui phạm này qui định nguyên tắc, nội dung

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 554:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG LÚA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 554:2002 TIÊU CHUẨN NGÀNH QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG LÚA Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Rice varieties 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1. Quy phạm này quy định nguyên tắc, nội dung và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 553:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG ĐẬU TƯƠNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 553:2002 TIÊU CHUẨN NGÀNH QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH  CỦA GIỐNG ĐẬU TƯƠNG Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity  and Stability of Soybean varieties 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1. Quy phạm này quy định nguyên tắc, nội

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI KHÁC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4326:2001 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI KHÁC Animal feeding stuffs – Determination of moisture and other volatile matter content 1. Phạm vi hoạt động Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay