TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 33:2001 VỀ HẠT GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 33:2001 HẠT GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM 1. Những quy định chung Tiêu chuẩn này quy định các khái niệm, phương pháp lấy mẫu, trình tự và phương pháp kiểm nghiệm, xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống cây trồng lâm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 429:2001 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT FENTHION – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 429:2001 THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT FENTHION YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Insecticide containing fenthion Technical requirements and test methods Giới thiệu hoạt chất fenthion Công thức cấu tạo CH3S CH3 OP(OCH3)2 S    Tên hoá học: 0,0 – dimethyl 0 – 4 – methylthio – m

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 428:2001 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT ACEPHATE – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 428:2001 THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT  ACEPHATE YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Insecticide containing acephate Technical requirements and test methods Giới thiệu hoạt chất acephate Công thức cấu tạo: CH3SPNHCOCH3 O OCH3   Tên hoá học: O, S – Dimethyl acetylphosphoramidothioate. Công thức phân tử: C4H10NO3PS

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 427:2001 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT ABAMECTIN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 427:2001  THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT  ABAMECTIN YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Insecticides containing abamectin Technical requirements and test methods Giới thiệu hoạt chất abamectin Công thức cấu tạo:   Tên hoá học: 5-0-Demethylavermectin A1a 5-0-Demethy-25-de-(1-methylpropyl)-25-(methylethyl)avermectin A1a Công thức phân tử: Avermectin B1a (³ 80%) C48H72O14 Avermectin B1b

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 445:2001 VỀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA – PHÂN VI SINH VẬT KỊ KHÍ CỐ ĐỊNH NITƠ VÀ PHÂN GIẢI XENLULO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 445:2001 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA PHÂN VI SINH VẬT KỊ KHÍ CỐ ĐỊNH NITƠ VÀ PHÂN GIẢI XENLULO Anaerobic nitrogen fixing and cellulotic degradating biofertylizer Method for quality control Ban hành kèm theo quyết định số: 16-2001/QĐ-BNN-KHCN ngày 23 tháng 2 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 446:2001 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CHÈ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 446:2001 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CHÈ Technical procedure for Tea production 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng cho toàn bộ diện tích chè trồng mới bằng cây giâm cành và diện tích chè kinh doanh trong cả nước. 2. Quy trình