TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 481:2001 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY CÓ MÚI Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 481:2001 QUI TRÌNH TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY CÓ MÚI Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM The technical procedure for planting, caring, harvesting of citrus in South part 1. Phạm vi áp dụng: Qui trình này áp dụng cho cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi…) được nhân giống bằng phương pháp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 480:2001 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH NHÃN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 480:2001 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH NHÃN The technical procedure for planting, caring, harvesting of longan 1- Phạm vi áp dụng: Quy trình này được áp dụng cho cây nhãn nhiệt đới (Dimocarpus Longan (Lour.) steud ) trồng từ Quảng Nam – Đà Nẵng trở vào phía Nam.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 449:2001 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY DÂU LAI F1 TRỒNG BẰNG HẠT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 449:2001 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY DÂU LAI F1 TRỒNG BẰNG HẠT The technical procedure for planting, caring and harvesting of hybridized mulberry race (Ban hành theo quyết định số: 121/2001/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 21

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 487:2001 VỀ QUY TRÌNH TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY XOÀI Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 487:2001 QUI TRÌNH TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY XOÀI Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM The technical procedure for planting, caring, harvesting of Mango in South part 1. Phạm vi áp dụmg: Quy trình này áp dụng cho cây xoài được nhân giống bằng phương pháp ghép ở các tỉnh

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 479:2001 VỀ QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG CÀ PHÊ VỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 479:2001 QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG CÀ PHÊ VỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP The Technical procedure for Robusta coffee multiplication by grafting 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng cho tất cả các cơ sở nhân giống cây cà phê vối. 2. Quy trình kỹ thuật: 2.1. Sản xuất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6818-4:2001 (ISO 4252-4 : 1990) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐẢM BẢO AN TOÀN – PHẦN 4: TỜI LÂM NGHIỆP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6818-4:2001 ISO 4254-4:1989 MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐẢM BẢO AN TOÀN – PHẦN 4 – TỜI LÂM NGHIỆP Tractors and machinery for agriculture and forestry – Technical means for ensuring safety – Part 4: Forestry winches Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0: 1986) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – PHÂN LOẠI VÀ THUẬT NGỮ – PHẦN 0: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1266-0: 2001 (ISO 3339-0: 1986) MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – PHÂN LOẠI VÀ THUẬT NGỮ PHẦN 0: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI Tractors and machinery for agriculture and forestry- Classification and terminology Part 0: Classification system and classification TCVN 1266-0: 2001 thay thế cho

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4807:2001 ( ISO 4150:1991) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CỠ HẠT BẰNG SÀNG TAY DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4807:2001 ISO 4150-1991 CÀ PHÊ NHÂN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CỠ HẠT BẰNG SÀNG TAY Green coffee – Size analysis – Manual seiving Lời nói đầu TCVN 4807:2001 thay thế cho TCVN 4807-89 (ISO 4150:1980). TCVN 4807:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 4150:1991. TCVN 4807:2001 do Ban kỹ