TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 551:2003 VỀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LÚA LAI 2 DÒNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 551:2003  (Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003) QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LÚA LAI 2 DÒNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Two line Hybrid Rice Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 314:2003 VỀ HẠT GIỐNG ĐẬU TƯƠNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 314:2003 HẠT GIỐNG ĐẬU TƯƠNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Soybean Technical requirements (Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 313:2003 VỀ HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 313:2003 HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Open Pollinated Maize Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống ngô thụ phấn tự do, thuộc

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 312:2003 VỀ HẠT GIỐNG NGÔ LAI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 312:2003 HẠT GIỐNG NGÔ LAI YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Hybrid Maize Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống ngô gồm các dòng tự phối (Inbred lines), các giống

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 502:2002 VỀ THUỐC TRỪ BỆNH CHỨA HOẠT CHẤT PROPINEB – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 502:2002 THUỐC TRỪ BỆNH CHỨA HOẠT CHẤT PROPINEB YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Fungicide containing propineb Technical riquirements and test methods   1. PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này áp dụng cho: – Propineb kỹ thuật; -Thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất propineb dạng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 500:2002 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT TRIAZOPHOS – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 500:2002 THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT TRIAZOPHOS YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Insecticide containing triazophos Technical requirements and test methods   1. PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này áp dụng cho: – Triazophos kỹ thuật; – Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN177:2002 NGÀY 08/04/2002 VỀ HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH NHÓM TETRACYCLIN TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN177:2002 HÀM LƯỢNG THUỐC KHÁNG SINH NHÓM TETRACYCLIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Tetracyclines group in fishery products – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp