TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 585:2003 VỀ QUY TRÌNH QUẢN LÝ TỔNG HỢP CÔN TRÙNG HẠI NÔNG SẢN ĐÓNG BAO BẢO QUẢN TRONG KHO TẠI CÁC TỈNH MIỀN NAM VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 585:2003 QUY TRÌNH QUẢN LÝ TỔNG HỢP CÔN TRÙNG HẠI NÔNG SẢN ĐÓNG BAO BẢO QUẢN TRONG KHO TẠI CÁC TỈNH MIỀN NAM VIỆT NAM   Hà nội – 2003 Integrated Stored Insect Management for Bagged Commodities in the South of Vietnam 1.  Phạm vi và đối tượng áp dụng Quy

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 584:2003 VỀ QUY TRÌNH KIỂM DỊCH CÔN TRÙNG THIÊN ĐỊCH NHẬP KHẨU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 584:2003 QUI TRÌNH KIỂM DỊCH CÔN TRÙNG THIÊN ĐỊCH NHẬP KHẨU The quarantine procedure for imported natural enemy insects 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng 1.1. Phạm vi Qui trình này áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. 1.2. Đối tượng Qui trình này áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 583:2003 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH TUYẾN TRÙNG BÀO NANG LÀ ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 583:2003 QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH TUYẾN TRÙNG BÀO NANG LÀ ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM The procedure of identification for cyst Nematodes – Plant Quarantine Pests of Vietnam 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng 1.1. Phạm vi Quy trình này áp dụng thống nhất

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 582:2003 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH RỆP SÁP VẢY LÀ ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 582:2003 QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH RỆP SÁP VẢY LÀ ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM The procedure of identification for armoured scale insects – Plant Quarantine Pests of Vietnam 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng 1.1. Phạm vi Qui trình này áp dụng thống nhất

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 579:2003 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ BỆNH CHẢY GÔM HẠI CÂY CÓ MÚI CỦA CÁC THUỐC TRỪ BỆNH DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 579:2003 Quy phạm KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ BỆNH CHẢY GÔM  HẠI CÂY CÓ MÚI CỦA CÁC THUỐC TRỪ BỆNH field trial on efficacy of fungicides against gummosis disease (Phytophthora sp.) on citrus   1 Quy định chung 1.1. Qui phạm này qui định những nguyên tắc, nội

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 581:2003 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU ĐỤC QUẢ (CONOPOMORPHA SINENSIS BRADLEY) HẠI NHÃN, VẢI CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 581:2003 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU ĐỤC QUẢ (CONOPOMORPHA SINENSIS BRADLEY) HẠI NHÃN, VẢI CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU Field trials of insecticides against fruit borer on litchi and longan trees 1. Quy định chung 1.1. Qui phạm này qui định những nguyên

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 580:2003 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU CUỐN LÁ HẠI CÂY HỌ ĐẬU ĐỖ CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 580:2003 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU CUỐN LÁ HẠI CÂY HỌ ĐẬU ĐỖ CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU Bio-test of insecticides against Bean leaf folder (Omides indicata Fabricius) on Fabaceae family 1. Quy định chung 1.1. Quy phạm này qui định những nguyên tắc,

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 315:2003 VỀ HẠT GIỐNG LẠC – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 315-2003 HẠT GIỐNG LẠC – YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Groundnut – Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô giống lạc, thuộc loài Aracchis hypogaea L., được sản xuất và kinh doanh