TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 541:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 541:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% (amprolium hydrocloride 10%, 20%) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% Technical standard of amprolium hydrocloride powder 10%, 20% 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 539:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN (FLUMEQUINE) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 539:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN (FLUMEQUINE) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN TECHNICAL STANDARD OF FLUMEQUINE C14H12NO3F = 261,25 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với flumequin, nguyên liệu dùng để sản xuất các loại thuốc dùng trong thú

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 538:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T (CHLORAMINE T) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 538:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T (CHLORAMINE T) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T TECHNICAL STANDARD OF CHLORAMINE T C7H7CLNNAO2S.3H2O = 281,75 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với cloramin T, nguyên liệu dùng để sản xuất các

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 537:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B (CHLORAMINE B) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 537:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B (CHLORAMINE B) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B Technical standard of Chloramine B C6H5O2NClSNa.3H2O = 267,67 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với cloramin B, nguyên liệu dùng để sản xuất các

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 548:2002 VỀ THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯỚI – ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 548:2002 THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯỚI – ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural irrigation equipment – emitters – specification and test methods. Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2002/QĐ-BNN–KHCN Ngày 24 tháng 6 năm 2002 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977) VỀ MÁY XAY XÁT THÓC GẠO – KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977) MÁY XAY XÁT THÓC GẠO – KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG Rice milling – Symbols and equivalent terms Lời nói đầu TCVN 7021:2002 tương đương với ISO 3971:1977 TCVN 7021:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 366:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ CACBON HỮU CƠ – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 366:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ CACBON HỮU CƠ (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ áp dụng cho than bùn và các loại phân hỗn hợp hữu cơ -khoáng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 364:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CLORUA HOÀ TAN TRONG NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 364:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CLORUA HOÀ TAN TRONG NƯỚC (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định clorua (Cl–) hoà tan trong nước của các loại phân có chứa Cl– như NH4Cl, KCl… 2. Nguyên tắc:

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 363:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 363:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số của các loại có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp khối lượng. 2. Nguyên tắc: Thủ tục

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 362:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 362:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG (YÊU CẦU KỸ THUẬT ) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các nguyên tố Cu, Zn, Mo, Co, Fe, Mn trong các loại phân vi lượng và