TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4991:2005 (ISO 7937 : 2004) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG CLOSTRIDIUM PERFRINGENS TRÊN ĐĨA THẠCH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4991 : 2005 ISO 7937 : 2004 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG CLOSTRIDIUM PERFRINGENS TRÊN ĐĨA THẠCH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the enumeration of Clostridium perfringens

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4884:2005 (ISO 4833 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT TRÊN ĐĨA THẠCH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4884 : 2005 ISO 4833 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT TRÊN ĐĨA THẠCH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 oC Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH VỚI COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ DÙNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN) ĐỂ ĐẾM SỐ LƯỢNG NHỎ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-3: 2005 ISO 6888-3 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI –  PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH VỚI COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC; TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ DÙNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2 : 1999, AMD 1 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 2: KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÔI TRƯỜNG THẠCH FIBRINOGEN HUYẾT TƯƠNG THỎ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-2 : 2005 ISO 6888-2 : 1999 WITH AMENDMENT 1 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 2: KỸ THUẬT SỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-1:2005 ( (ISO 6888-1 : 1999, AMD 1 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 1: KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÔI TRƯỜNG THẠCH BAIRD-PARKER DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-1 : 2005 ISO 6888 : 1999 WITH AMENDMENT 1 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH VỚI COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 1: KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA TRÊN ĐĨA THẠCH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4829 : 2005 ISO 6579 : 2002 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUỐI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA TRÊN ĐĨA THẠCH Microbiology of food and animal feeding sfuffs – Horizontal methcd  for the detection of Salmonella spp Lời nói đầu TCVN 4829 : 2005 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6859-3:2004 (ISO 11268-3: 1999) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM LÊN GIUN ĐẤT – PHẦN 3 – HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC ĐỊA DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6859-3: 2004 ISO 11268-3: 1999 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM LÊN GIUN ĐẤT- PHẦN 3: HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC ĐỊA Soil quality – Effects of pollutants on earthworms – Part 3: Guidance on the determination of effects in field

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NITRAT – PHẦN 1 – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ DÙNG 2,6 – DIMETHYLPHENOL DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7323-1:2004 ISO 7890-1:1986 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NITRAT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ DÙNG 2,6-DIMETHYLPHENOL Water quality – Determination of nitrate – Part 1: 2,6-Dimethylphenol spectrometric method Lời nói đầu TCVN 7323-1:2004 hoàn toàn tương đương với ISO 7890-1:1986 TCVN 7323-1:2004 do Ban kỹ thuật Tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7513:2005 (ICGFI NO 19, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH CHIẾU XẠ TỐT ĐỂ KIỂM SOÁT VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRONG THỨC ĂN GIA CẦM DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7513 : 2005 QUI PHẠM THỰC HÀNH CHIẾU XẠ TỐT ĐỂ KIỂM SOÁT VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRONG THỨC ĂN GIA CẦM Code of good irradiation practice for the control of pathogenic microorganisms in poultry feed Lời nói đầu TCVN 7513 : 2005 tương đương có sửa đổi ICGFI