TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 689:2006 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO LẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 689:2006 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO LẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho gạo lật (được định nghĩa ở phần 3.2 dưới đây) dùng làm thức ăn cho người,

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 921:2006 (A) VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – THIẾT BỊ RẮC THUỐC DẠNG HẠT TRỪ SINH VẬT HẠI HOẶC DIỆT CỎ – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 921:2006 (a)MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – THIẾT BỊ RẮC THUỐC DẠNG HẠT TRỪ SINH VẬT HẠI HOẶC DIỆT CỎ – PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử trong phòng thí nghiệm đối với thiết bị rắc thuốc trừ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 147:2006 VỀ TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 147:2006 TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP Bản tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở các văn bản sau đây: – Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH 11 của Uỷ ban thường vụ quốc hội (ban hành theo Lệnh của Chủ tich nước số 03/2004/L-CTN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 132:2006 VỀ BIỂU SINH TRƯỞNG VÀ SẢN LƯỢNG TẠM THỜI RỪNG KEO LAI TRỒNG THUẦN LOÀI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 132:2006 BIỂU SINH TRƯỞNG VÀ SẢN LƯỢNG TẠM THỜI RỪNG KEO LAI TRỒNG THUẦN LOÀI Giống lai tự nhiên giữa Keo tai tượng (Acacia mangium) và Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) tạm gọi tắt là Keo lai, đã được trung tâm nghiên cứu giống cây rừng chọn lọc, nhân giống, khảo nghiệm thành công và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 131:2006 (A) VỀ BIỂU KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH CÂY LUỒNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 131:2006 (a)BIỂU KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH CÂY LUỒNG Cây Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) thuộc họ phụ tre (Bambusoideae), luồng có thân mọc cụm, thân khí sinh thẳng không có gai, tuổi cho sản phẩm đến sớm (3 – 4 năm) và cho thu hoạch hàng năm như măng, thân khí

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 127:2006 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TỈA THƯA RỪNG QUẾ (CINNAMOMUM CASSIA BLUME) TRỒNG THUẦN LOÀI ĐỀU TUỔI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 127:2006 QUI TRÌNH KỸ THUẬT TỈA THƯA RỪNG QUẾ (CINNAMOMUM CASSIA BLUME) TRỒNG THUẦN LOÀI ĐỀU TUỔI 1. QUI ĐỊNH CHUNG 1.1. Nội dung, mục tiêu Qui trình này quy định những nguyên tắc, nội dung, yêu cầu và kỹ thuật tỉa thưa các lâm phần quế (Cinnamomum cassia Blume) trồng thuần

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 126:2006 VỀ HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG CÂY GỖ LÁ RỘNG DƯỚI TÁN RỪNG TRỒNG ĐỂ CUNG CẤP GỖ LỚN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 126:2006 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG CÂY GỖ LÁ RỘNG DƯỚI TÁN RỪNG TRỒNG ĐỂ CUNG CẤP GỖ LỚN 1. QUI ĐỊNH CHUNG 1.1. Nội dung, mục tiêu Bản hướng dẫn kỹ thuật này qui định những nguyên tắc, nội dung, yêu cầu và kỹ thuật từ khâu tạo môi trường

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 922:2006 VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC TRONG KÊNH HỞ BẰNG ĐẬP TRÀN THÀNH MỎNG VÀ MÁNG LƯỜNG VENTURI – PHẦN 1(A): ĐẬP TRÀN THÀNH MỎNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 922:2006 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC TRONG KÊNH HỞ BẰNG ĐẬP TRÀN THÀNH MỎNG VÀ MÁNG LƯỜNG VENTURI PHẦN 1(a): ĐẬP TRÀN THÀNH MỎNG 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đo lưu lượng nước trong kênh hở

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 920-3:2006 VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP – TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 – PHẦN 3(A): CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 920-3:2006 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP – TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 PHẦN 3(a): CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT 1. Phạm vi áp dụng