TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 204:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 204:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Broodstock of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7857-2 : 2008 (ISO 6322-2 : 2000) VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 2: KHUYẾN NGHỊ THỰC HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7857-2 : 2008 ISO 6322-2 : 2000 BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 2: KHUYẾN NGHỊ THỰC HÀNH Storage of cereals and pulses – Part 2: Practical recommendations Lời nói đầu TCVN 7857-2:2008 thay thế TCVN 5089-90; TCVN 7857-2:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 6322-2:2000; TCVN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 205:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 205:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Larvae of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6676:2008 (ISO 4389 : 2000) VỀ THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHÓM CLO HỮU CƠ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6676 : 2008 ISO 4389 : 2000 THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHÓM CLO HỮU CƠ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Tobacco and tobacco products – Determination of organochlorine pesticide residues – Gas chromatographic method Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2 : 2001) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG ESCHERICHIA COLI DƯƠNG TÍNH BETA-GLUCURONIDAZA – PHẦN 2: KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 44 ĐỘ C SỬ DỤNG 5-BROMO-4-CLO-3-INDOLYL BETA-D-GLUCURONID

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7924-2 : 2008 ISO 16649-2 : 2001 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG ESCHERICHIA COLI DƯƠNG TÍNH β-GLUCURONIDAZA – PHẦN 2: KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 44OC SỬ DỤNG 5-BROMO-4-CLO-3-INDOLYL β-D-GLUCURONID Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 22005:2008 (ISO 22005 : 2007) VỀ XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC TRONG CHUỖI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – NGUYÊN TẮC CHUNG VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI VIỆC THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 22005 : 2008 XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC TRONG CHUỔI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – NGUYÊN TẮC CHUNG VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI VIỆC THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG Traceability in the feed and food chain –  General principles and basic requirement for

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 207:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 207:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Fingerling of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng Tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5716-2:2008 (ISO 6647 – 2 : 2007) VỀ GẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMYLOZA – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5716-2:2008 GẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMYLOZA – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG XUYÊN Rice – Determination of amylose content – Part 2: Routine methods 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra hai phương pháp đơn giản thông thường để xác định hàm lượng amyloza của

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5716-1:2008 (ISO 6647 – 1 : 2007) VỀ GẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMYLOZA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5716-1:2008 GẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMYLOZA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Rice – Determmation of amylose content – Part 1: Reference method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng amyloza của gạo xát, không đồ. Phương