TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 210:2004 VỀ VẬT LIỆU LƯỚI KHAI THÁC THUỶ SẢN – CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THÔNG DỤNG CỦA LƯỚI TẤM DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 210:2004 Vật liệu lưới khai thác thuỷ sản – Chỉ tiêu chất lượng thông dụng của lưới tấm Material for fishing net – Used qualitative norms of netting 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định một số chỉ tiêu chất lượng thông dụng của lưới tấm có

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5258:2008 (CODEX STAN 153-1985, REV. 1-1995) VỀ NGÔ (HẠT)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5258 : 2008 NGÔ (HẠT) Maize (Corn) Lời nói đầu TCVN 5258:2008 thay thế TCVN 5258-90; TCVN 5258:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 153-1985, Soát xét 1-1995; TCVN 5258:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, REV.1-2003) VỀ PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – CÁC PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5142:2008 PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – CÁC PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO Analysis of pesticide residues – recommended methods Lời nói đầu TCVN 5142:2008 thay thế TCVN 5142:1990; TCVN 5142:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003; TCVN 5142:2008 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5139:2008 (CAC/GL 33-1999) VỀ PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÙ HỢP VỚI CÁC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA (MRL)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5139:2008 PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÙ HỢP VỚI CÁC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA (MRL) Recommended methods of sampling for the determination of pesticide residues for compliance with MRLs Lời nói đầu TCVN 5139:2008 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4996-2:2008 (ISO 7971-2 : 1995) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG, CÒN GỌI LÀ “KHỐI LƯỢNG TRÊN 100 LÍT” – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4996-2 : 2008 ISO 7971-2 : 1995 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG, CÒN GỌI LÀ “KHỐI LƯỢNG TRÊN 100 LÍT” – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG Cereals – Determination of bulk density, called “mass per hectolitre” – Part 2: Routine method Lời nói đầu TCVN 4996-2:2008 hoàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4996-1:2008 (ISO 7971-1:2003) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG, CÒN GỌI LÀ “KHỐI LƯỢNG TRÊN 100 LÍT” – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4996-1 : 2008 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG, CÒN GỌI LÀ “KHỐI LƯỢNG TRÊN 100 LÍT” PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Cereals – Determination of bulk density, called “mass per hectolitre” Part 1: Reference method Lời nói đầu TCVN 4996-1:2008 thay thế TCVN 4996-89; TCVN 4996-1:2008 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7903:2008 (ISO 21871 : 2006) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG SỐ LƯỢNG NHỎ BACILLUS CEREUS GIẢ ĐỊNH – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VÀ KỸ THUẬT TÍNH SỐ CÓ XÁC XUẤT LỚN NHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7903 : 2008 ISO 21871 : 2006 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NHỎ BACILLUS CEREUS GIẢ ĐỊNH – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VÀ KỸ THUẬT TÍNH SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT Microbiology of food and animal feeding stuffs