TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 390:1999 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ BỆNH THỐI HẠT LÚA DO VI KHUẨN CỦA CÁC THUỐC TRỪ BỆNH DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

  TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 390:1999 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ BỆNH THỐI HẠT LÚA DO VI KHUẨN CỦA CÁC THUỐC TRỪ BỆNH Ban hành theo quyết định số: 116/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 4 tháng 8 năm 1999 Quy định chung: Qui phạm này qui định những nguyên tắc, nội

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 136:1999 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 136:1999 CƠ SỞ SẢN XUẤT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – ÐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM Bivalve mollusc enterprise – Conditions for food safety LỜI NÓI ĐẦU : 28 TCN 136 :1999 ‘Cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ – Ðiều kiện đảm bảo

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6629:2000 VỀ MÁY NÔNG NGHIỆP – MÁY THU HOẠCH LÚA RẢI HÀNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6629:2000 MÁY NÔNG NGHIỆP – MÁY THU HOẠCH LÚA RẢI HÀNG PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural machines – Windrow rice Harvesterd Test procedures TCVN 6629: 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn dựa trên cơ sở ISO 8210: 1989,

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6600:2000 (ISO 6654: 1991) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG URE DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6600:2000 ISO 6654:1991 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG URE Animal feeding stuffs – Determination of urea content Lời nói đầu TCVN 6600:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 6654:1991; TCVN 6600:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F17 Thức ăn chăn nuôi biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6711:2000 (CHƯƠNG I – TẬP 3 CODEX ALIMENTARIUS) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6711:2000 DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y List of maximum residue limits for veterinary drugs TCVN 6711: 2000 hoàn toàn tương đương với chương I – Tập 3 Codex Alimentarius; Xuất bản tại Rome- năm 1996 “List of Codex maximum residue limits for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6617:2000 VỀ MÁY NÔNG NGHIỆP – MÁY LIÊN HỢP THU HOẠCH LÚA – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6617:2000 MÁY NÔNG NGHIỆP-MÁY LIÊN HỢP THU HOẠCH LÚA PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricutural machines – Rice combine harvesters Test procedures TCVN 6617: 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn dựa trên cơ sở ISO 8210: 1989, Vụ Khoa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6616:2000 VỀ MÁY NÔNG NGHIỆP – MÁY SẤY THÓC THEO MẺ – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6616:2000 MÁY NÔNG NGHIỆP – MÁY SẤY THÓC THEO MẺ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricutural machines – Rice batch driers Test procedures TCVN 6616: 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6604:2000 VỀ CÀ PHÊ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAPHEIN (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6604:2000 ISO 4052:1983 CÀ PHÊ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAPHEIN (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Coffee – Determination of caffeine content (Reference method) Lời nói đầu TCVN 6604:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 4052:1983; TCVN 6604:2000 thay thế cho TCVN 5703:1993; TCVN 6604:2000 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F16 Cà phê