TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 544:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM CLOHIDRAT (AMPROLIUM HYDROCLORIDE) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 544:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM CLOHIDRAT (AMPROLIUM HYDROCLORIDE) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM CLOHIDRAT Technical standard of amprolium hydrocloride C14H19ClN4.HCl = 315,3 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với amprolium, nguyên liệu dùng để sản xuất các loại

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 542:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT II OXALAT 0,05G (IRON II OXALATE 0,05G) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 542 :2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT II OXALAT 0,05G (IRON II OXALATE 0,05G) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT (II) OXALAT 0,05G Technical standard of iron (II) oxalate table 0,05gr 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) VỀ CHANH LEO QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11411:2016 CODEX STAN 316-2014 CHANH LEO QUẢ TƯƠI Passion fruit Lời nói đầu TCVN 11411:2016 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 316-2014; TCVN 11411:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 201:1994 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU VẼ BÙA HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 201:1994 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU VẼ BÙA HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU 1. Quy định chung: 1.1. Quy phạm này quy định những nguyên tắc chung, nội dung và phương pháp chủ yếu để đánh giá hiệu lực của các loại thuốc

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 437:2001 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ RỆP MUỘI HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 437:2001 TÊN TIÊU CHUẨN: QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ RỆP MUỘI HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU Ký hiệu: 10TCN 437-2001 Cơ quan biên soạn: Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ rệp muội hại cam chanh của các thuốc

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ, CHÈ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ CHÈ (The technical procedure for planting, maintenance and harvesting of Arabica Coffee) 1. PHẠM VI ÁP DỤNG. Quy trình kỹ thuật này áp dụng cho các vùng trồng cà phê chè ở các tỉnh phía Bắc từ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 530:2002 VỀ CÂY GIỐNG CHUỐI TIÊU NHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 530:2002 CÂY GIỐNG CHUỐI TIÊU NHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ Standard of banana seedlings multiflied by tissue culture Chương I: PHẠM VI ÁP DỤNG – Phạm vi áp dụng cho các vùng trồng chuối trên cả nước; – Áp dụng cho cây chuối được nhân giống bằng phương

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 541:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 541:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% (amprolium hydrocloride 10%, 20%) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% Technical standard of amprolium hydrocloride powder 10%, 20% 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 539:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN (FLUMEQUINE) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 539:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN (FLUMEQUINE) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN TECHNICAL STANDARD OF FLUMEQUINE C14H12NO3F = 261,25 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với flumequin, nguyên liệu dùng để sản xuất các loại thuốc dùng trong thú