TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 201:1994 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU VẼ BÙA HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 201:1994 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ SÂU VẼ BÙA HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU 1. Quy định chung: 1.1. Quy phạm này quy định những nguyên tắc chung, nội dung và phương pháp chủ yếu để đánh giá hiệu lực của các loại thuốc

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 437:2001 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ RỆP MUỘI HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 437:2001 TÊN TIÊU CHUẨN: QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ RỆP MUỘI HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU Ký hiệu: 10TCN 437-2001 Cơ quan biên soạn: Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ rệp muội hại cam chanh của các thuốc

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ, CHÈ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ CHÈ (The technical procedure for planting, maintenance and harvesting of Arabica Coffee) 1. PHẠM VI ÁP DỤNG. Quy trình kỹ thuật này áp dụng cho các vùng trồng cà phê chè ở các tỉnh phía Bắc từ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 530:2002 VỀ CÂY GIỐNG CHUỐI TIÊU NHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 530:2002 CÂY GIỐNG CHUỐI TIÊU NHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ Standard of banana seedlings multiflied by tissue culture Chương I: PHẠM VI ÁP DỤNG – Phạm vi áp dụng cho các vùng trồng chuối trên cả nước; – Áp dụng cho cây chuối được nhân giống bằng phương

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 541:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 541:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% (amprolium hydrocloride 10%, 20%) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT AMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20% Technical standard of amprolium hydrocloride powder 10%, 20% 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 539:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN (FLUMEQUINE) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 539:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN (FLUMEQUINE) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA FLUMEQUIN TECHNICAL STANDARD OF FLUMEQUINE C14H12NO3F = 261,25 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với flumequin, nguyên liệu dùng để sản xuất các loại thuốc dùng trong thú

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 538:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T (CHLORAMINE T) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 538:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T (CHLORAMINE T) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T TECHNICAL STANDARD OF CHLORAMINE T C7H7CLNNAO2S.3H2O = 281,75 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với cloramin T, nguyên liệu dùng để sản xuất các

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 537:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B (CHLORAMINE B) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 537:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B (CHLORAMINE B) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B Technical standard of Chloramine B C6H5O2NClSNa.3H2O = 267,67 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với cloramin B, nguyên liệu dùng để sản xuất các

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 548:2002 VỀ THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯỚI – ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 548:2002 THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯỚI – ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural irrigation equipment – emitters – specification and test methods. Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2002/QĐ-BNN–KHCN Ngày 24 tháng 6 năm 2002 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977) VỀ MÁY XAY XÁT THÓC GẠO – KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977) MÁY XAY XÁT THÓC GẠO – KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG Rice milling – Symbols and equivalent terms Lời nói đầu TCVN 7021:2002 tương đương với ISO 3971:1977 TCVN 7021:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông