TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9132:2011 (ISO 7485 : 2000) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KALI VÀ NATRI – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9132:2011 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KALI VÀ NATRI – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ NGỌN LỬA Animal feeding stuffs – Determination of potassium and sodium contents – Methods using flame – emission spectrometry 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9026:2011 (ISO 27971:2008) VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MỲ (TRITICUM AESTIVUM L) – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN CỦA KHỐI BỘT NHÀO CÓ ĐỘ ẨM ỔN ĐỊNH TỪ BỘT MÌ THỬ NGHIỆM HOẶC BỘT MÌ THƯƠNG PHẨM BẰNG MÁY ALVEOGRAPH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9026:2011 ISO 27971:2008 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MÌ (TRITICUM AESTIVUM L.) – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN CỦA KHỐI BỘT NHÀO CÓ ĐỘ ẨM ỔN ĐỊNH TỪ BỘT MÌ THỬ NGHIỆM HOẶC BỘT MÌ THƯƠNG PHẨM BẰNG MÁY ALVEOGRAPH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008) VỀ NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 ISO 11085:2008 NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẢNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL Cereals, cereal-based Products and animal feeding stuffs – Determination of crude fat and total fat content

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 (ISO 7971-2:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 ISO 7971-2:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 2: Method of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 (ISO 7971-1:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 ISO 7971-1:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 1: Reference method Lời nói đầu TCVN 4996-1:2011 thay thế TCVN 4996-1:2008; TCVN 4996-1:2011 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỀ VỪNG HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỪNG HẠT Sesame seeds Lời nói đầu TCVN 8798:2011 chuyển đổi từ 10 TCN 512:2002 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9117:2011 VỀ GÀ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9117 : 2011 GÀ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Breeding poultry – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 9117 : 2011 do Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa