TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008) VỀ NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 ISO 11085:2008 NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẢNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL Cereals, cereal-based Products and animal feeding stuffs – Determination of crude fat and total fat content

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 (ISO 7971-2:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 ISO 7971-2:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 2: Method of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 (ISO 7971-1:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 ISO 7971-1:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 1: Reference method Lời nói đầu TCVN 4996-1:2011 thay thế TCVN 4996-1:2008; TCVN 4996-1:2011 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỀ VỪNG HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỪNG HẠT Sesame seeds Lời nói đầu TCVN 8798:2011 chuyển đổi từ 10 TCN 512:2002 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9117:2011 VỀ GÀ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9117 : 2011 GÀ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Breeding poultry – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 9117 : 2011 do Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8949:2011 (ISO 665:2000) VỀ HẠT CÓ DẦU – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8949:2011 ISO 665:2000 HẠT CÓ DẦU – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI Oilseeds – Determination of moisture and volatile matter content Lời nói đầu TCVN 8949:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 665:2000; TCVN 8949:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8746:2011 (ISO 11806:1997 (E)) VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY DẪN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – AN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8746:2011 ISO 11806:1997 (E) MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY DẪN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – AN TOÀN Agricultural and forestry machinery – Portable hand-held combustion engine driven brush cutter and grass trimmers – Safety Lời nói đầu TCVN 8746 :