TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 151:2000 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 151:2000 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Broodstock of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements 1 Ðối tưượng và phạm vi áp dụng 1.1

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 152:2000 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 152:2000 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Larvae of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Ðối

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 155:2000 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG RONG CÂU CHỈ VÀNG ĐẠT NĂNG SUẤT 2 TẤN RONG KHÔ/HA/NĂM DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 155:2000 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG RONG CÂU CHỈ VÀNG ĐẠT NĂNG SUẤT 2 TẤN RONG KHÔ/HA/NĂM Technical process for cultivation of Gracilaria asiatica to productivity of 2 dry tons/ha/year 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Ðối tượng Quy trình này qui định trình tự, nội dung kỹ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 153:2000 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 153:2000 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Fry of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Ðối

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 416:2000 VỀ PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN DÀI HẠN NGUỒN GEN VI SINH VẬT NÔNG NGHIỆP BẰNG NITƠ LỎNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 416:2000 PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN DÀI HẠN NGUỒN GEN VI SINH VẬT NÔNG NGHIỆP BẰNG NI TƠ LỎNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Hà Nội – 2000 Cơ quan biên soạn : Bộ môn vi sinh vật Cơ quan đề nghị ban hành: Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 423:2000 VỀ ĐẬU TƯƠNG VÀ SẢN PHẨM ĐẬU TƯƠNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PROTEIN TAN TRONG KALI HYDROXYT 0,2% DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 423:2000 \ĐẬU TƯƠNG VÀ SẢN PHẨM ĐẬU TƯƠNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PROTEIN HOÀ TAN TRONG KALI HYDROXIT 0,2% 10TCN 423-2000 (Ban hành theo QĐ 57/2000/QĐ/BNN-KHCN ngày 23/5/2000) Tiêu chuẩn này áp dụng cho đậu tương, sản phẩm chế biến từ đậu tương và quy định phương pháp xác định

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 422:2000 VỀ NÔNG SẢN THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LIZIN TRONG CÁC LOẠI HẠT – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 422:2000 NÔNG SẢN THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LIZIN TRONG CÁC LOẠI HẠT. PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ 10TCN 422-2000 (Ban hành theo QĐ 57/2000/QĐ/BNN-KHCN ngày 23/5/2000) Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại hạt ngũ cốc (gạo, mỳ, ngô…), hạt đậu đỗ (đậu tương, đậu xanh…) và quy