TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12662:2019 (ISO 17313:2004) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM THỦY LỰC CỦA VẬT LIỆU XỐP BÃO HÒA SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ THẨM MÀNG ĐÀN HỒI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12662:2019 (ISO 17313:2004) CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM THỦY LỰC CỦA VẬT LIỆU XỐP BÃO HÒA SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ THẤM MÀNG ĐÀN HỒI Soil quality – Determination of hydraulic conductivity of saturated porous materials using a flexible wall permeameter Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12661:2019 (ASTM E 2201-2013) VỀ CÁC SẢN PHẨM ĐỐT THAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12661:2019 (ASTM E 2201-2013) CÁC SẢN PHẨM ĐỐT THAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Standard terminology for coal combustion products Lời nói đầu TCVN 12661:2019 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM E 2201-2013 (Standard terminology for coal combustion products) với sự

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7990:2019 (ASTM D 2500-17A) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ NGUYÊN LIỆU LỎNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM VẨN ĐỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7990:2019 ASTM D 2500-17a SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ NHIÊN LIỆU LỎNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM VẨN ĐỤC Standard test method for cloud point of petroleum products and liquid fuels Lời nói đầu TCVN 7990:2019 thay thế cho TCVN 7990:2008. TCVN 7990:2019 được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – NHIÊN LIỆU (LOẠI F) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NHIÊN LIỆU HÀNG HẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA SỬA ĐỔI 1:2019 TCVN 8936:2011 (ISO 8217:2010) SẢN PHẨM DẦU MỎ – NHIÊN LIỆU (LOẠI F) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NHIÊN LIỆU HÀNG HẢI Petroleum products – Fuels (class F) – Specifications of marine fuels Lời nói đầu SỬA ĐỔI 1:2019/TCVN 8936:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

NGHỊ ĐỊNH 129/2021/NĐ-CP SỬA ĐỔI CÁC NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH; THỂ THAO; QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN; VĂN HÓA VÀ QUẢNG CÁO

  CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 129/2021/NĐ-CP Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021   NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7825:2019 (ISO/IEC 15420:2009) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU THẬP DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT MÃ VẠCH EAN/UPC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7825:2019 ISO/IEC 15420:2009 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU THẬP DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT MÃ VẠCH EAN/UPC Information technology – Automatic identification and data capture techniques – EAN/UPC bar code symbology specification Lời nói đầu TCVN 7825:2019 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12366-5:2019 (ISO 11999-5:2015) VỀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI CHỮA CHÁY – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN DÙNG CHO NGƯỜI CHỮA CHÁY CÓ NGUY CƠ PHƠI VỚI NHIỆT VÀ/HOẶC LỬA Ở MỨC ĐỘ CAO TRONG KHI CHỮA CHÁY TẠI CÁC CÔNG TRÌNH – PHẦN 5: MŨ BẢO VỆ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12366-5:2019 ISO 11999-5:2015 PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI CHỮA CHÁY – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN DÙNG CHO NGƯỜI CHỮA CHÁY CÓ NGUY CƠ PHƠI VỚI NHIỆT VÀ/HOẶC LỬA Ở MỨC ĐỘ CAO TRONG KHI CHỮA CHÁY TẠI