TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11069-1:2015 (ISO/TS 14256-1:2003) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH NITRAT, NITRIT VÀ AMONI TRONG ĐẤT ẨM HIỆN TRƯỜNG BẰNG CÁCH CHIẾT VỚI DUNG DỊCH KALI CLORUA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11069-1:2015 ISO/TS 14256-1:2003 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH NITRAT, NITRIT VÀ AMONI TRONG ĐẤT ẨM HIỆN TRƯỜNG BẰNG CÁCH CHIẾT VỚI DUNG DỊCH KALI CLORUA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG Soil quality – Determination of nitrate, nitrite and ammonium in field-moist soils by extraction with potassium chloride solution

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11070:2015 (ISO 16703:2004) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROCACBON TỪ C10 ĐẾN C40 BẰNG SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11070:2015 ISO 16703:2004 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROCACBON TỪ C10 ĐẾN C40 BẰNG SẮC KÝ KHÍ Soil quality – Determination of content of hydrocarbon in the range C10 to C40 by gas chromatography Lời nói đầu TCVN 11070:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 16703:2004. ISO 16703:2004 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10498:2015 (ISO 15009:2012) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROCACBON THƠM DỄ BAY HƠI, NAPHTHALEN VÀ HYDROCACBON HALOGEN HÓA DỄ BAY HƠI BẰNG SẮC KÝ KHÍ – PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẪY VÀ SỤC KHÍ KẾT HỢP GIẢI HẤP NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10498 : 2015 ISO 15009 : 2012 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROCACBON THƠM DỄ BAY HƠI, NAPHTHALEN VÀ HYDROCACBON HALOGEN HÓA DỄ BAY HƠI BẰNG SẮC KÝ KHÍ – PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẪY VÀ SỤC KHÍ KẾT HỢP GIẢI HẤP NHIỆT Soil quality – Gas chromatographic determination of the content of volatile

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – KIỂM TRA VÀ XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6185:2015 ISO 7887:2011 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – KIỂM TRA VÀ XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU Water quality – Examination and determination of colour Lời nói đầu TCVN 6185:2015 thay thế TCVN 6185:2008. TCVN 6185:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7887:2011. TCVN 6185:2015 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723-2:2015 (ISO 14403-2:2012) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH XYANUA TỔNG SỐ VÀ XYANUA TỰ DO SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY (FIA VÀ CFA) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY LIÊN TỤC (CFA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723-2 : 2015 ISO 14403-2 : 2012 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH XYANUA TỔNG SỐ VÀ XYANUA TỰ DO SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY (FIA VÀ CFA) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY LIÊN TỤC (CFA) Water quality – Determination of total cyanide and free

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723-1:2015 (ISO 14403-1:2012) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH XYANUA TỔNG SỐ VÀ XYANUA TỰ DO SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY (FIA VÀ CFA) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG BƠM VÀO (FIA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723-1:2015 ISO 14403-1:2012 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH XYANUA TỔNG SỐ VÀ XYANUA TỰ DO SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY (FIA VÀ CFA) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG BƠM VÀO (FIA) Water quality – Determination of total cyanide and free cyanide using flow

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-13:2015 (ISO 5667-13:2011) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 13: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU BÙN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663 -13:2015 ISO 5667-13:2011 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 13: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU BÙN Water quality – Sampling – Part 13: Guidance on sampling of sludges Lời nói đầu TCVN 6663-13:2015 thay thế cho TCVN 6663-13:2009 TCVN 6663-13:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5667-13:2011. TCVN 6663-13:2015 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-19:2015 (ISO 5667-19:2004) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 19: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU TRẦM TÍCH BIỂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-19:2015 ISO 5667-19:2004 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 19: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU TRẦM TÍCH BIỂN Water quality – Sampling – Part 19: Guidance on sampling of marine sediments Lời nói đầu TCVN 6663-19:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5667-19:2004. TCVN 6663-19:2015 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-23:2015 (ISO 5667-23:2011) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 23: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU THỤ ĐỘNG MẶT NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663 -23 : 2015 ISO 5667-23 : 2011 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 23: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU THỤ ĐỘNG MẶT NƯỚC Water quality – Sampling – Part 23: Guidance on passive sampling in surface waters Lời nói đầu TCVN 6663-23:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5667-23:2011. TCVN 6663-23:2015 do