QUYẾT ĐỊNH 853/QĐ-BTNMT NĂM 2022 CÔNG BỐ ĐƯỜNG RANH GIỚI NGOÀI CỦA VÙNG BIỂN 03 HẢI LÝ, VÙNG BIỂN 06 HẢI LÝ CỦA ĐẤT LIỀN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 853/QĐ-BTNMT Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƯỜNG RANH GIỚI NGOÀI CỦA VÙNG BIỂN 03 HẢI LÝ, VÙNG BIỂN 06 HẢI LÝ

QUYẾT ĐỊNH 1268/QĐ-UBND CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1268/QĐ-UBND Cà Mau, ngày 28 tháng 4 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11139:2015 (ISO 317-1984) QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11139:2015 ISO 317:1984 QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ Manganese ores and concentrates – Determination of arsenic content – Spectrometric method Lời nói đầu TCVN 11139:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 317:1984. TCVN 11139:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11138:2015 (ISO 315:1984) VỀ QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NIKEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ DIMETYLGLYOXIM VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11138:2015 ISO 315:1984 QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NIKEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ DIMETYLGLYOXIM VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA Manganese ores and concentrates – Determination of nickel content – Dimethylglyoxime spectrometric method and flame atomic absorption spectrometric method Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10716:2015 (ISO 1070:1992 VÀ SỬA ĐỔI 1:1997) VỀ ĐO DÒNG CHẤT LỎNG TRONG KÊNH HỞ – PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT – ĐỘ DỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10716:2015 ISO 1070:1992 VÀ SỬA ĐỔI 1:1997 ĐO DÒNG CHẤT LỎNG TRONG KÊNH HỞ – PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT – ĐỘ DỐC Liquid flow measurement in open channels – Slope-area method Lời nói đầu TCVN 10716:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 1070:1992 và sửa đổi 1:1997; TCVN 10716:2015 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10718:2015 (ISO 4359:2013) VỀ CẤU TRÚC ĐO DÒNG – MÁNG CÓ DẠNG HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH THANG VÀ HÌNH CHỮ U

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10718:2015 ISO 4359:2013 CẤU TRÚC ĐO DÒNG – MÁNG CÓ DẠNG HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH THANG VÀ HÌNH CHỮ U Flow measurement structures – Rectangular, trapezoidal and U-shaped flumes Lời nói đầu TCVN 10718:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4359:2013; TCVN 10718:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10721:2015 (ISO/TR 12767:2007) VỀ ĐO DÒNG CHẤT LỎNG BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP – HƯỚNG DẪN VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA SAI LỆCH SO VỚI YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG TCVN 8113 (ISO 5167)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10721:2015 ISO/TR 12767:2007 ĐO DÒNG CHẤT LỎNG BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP – HƯỚNG DẪN VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA SAI LỆCH SO VỚI YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG TCVN 8113 (ISO 5167) Measurement of fluid flow by means of pressure differential devices

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10722:2015 (ISO/TR 15768:2000) VỀ ĐO VẬN TỐC CHẤT LỎNG TRONG KÊNH HỞ – THIẾT KẾ, LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐO DÒNG KIỂU ĐIỆN TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10722:2015 ISO/TR 15768:2000 ĐO VẬN TỐC CHẤT LỎNG TRONG KÊNH HỞ – THIẾT KẾ, LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐO DÒNG KIỂU ĐIỆN TỪ Measurement of liquid velocity in open channels – Design, selection and use of electromagnetic current meters Lời nói đầu TCVN 10722:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10720:2015 (ISO 9826:1992) VỀ ĐO DÒNG CHẤT LỎNG TRONG KÊNH HỞ – MÁNG PARSHALL VÀ SANIIRI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10720:2015 ISO 9826:1992 ĐO DÒNG CHẤT LỎNG TRONG KÊNH HỞ – MÁNG PARSHALL VÀ SANIIRI   Measurement of liquid flow in open channels – Parshall and SANIIRI flumes Lời nói dầu TCVN 10720:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9826:1992; TCVN 10720:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) VỀ QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT-ĐO QUANG MOLYBDOVANADAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11140:2015 ISO 4293:1982 QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT-ĐO QUANG MOLYBDOVANADAT Manganese ores and concentrates – Determination of phosphorus content – Extraction–molybdovanadate photometric method Lời nói đầu TCVN 11140:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4293:1982. TCVN 11140:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn,