TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11456:2016 VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC – PHƯƠNG PHÁP WALKLEY-BLACK

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11456:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC – PHƯƠNG PHÁP WALKLEY-BLACK Soil quality – Determination of humic acid and fulvic acid by walkley-black method Lời nói đầu TCVN 11456:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHẤT PHÓNG XẠ PHÁT GAMMA BẰNG ĐO PHỔ GAMMA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-3:2016 ISO 18589-3:2015 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC NHÂN PHÓNG XẠ CHẤT GAMMA BẰNG ĐO PHỔ GAMMA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 3: Test method of gamma-emitting radionuclides using gamma-ray spectrometry Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-1:2016 (ISO 18589-1:2005) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-1:2016 ISO 18589-1:2005 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 1: General guidelines and definitions Lờì nói đầu TCVN 10758-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 18589-1:2005. TCVN 10758-1:2016 do Tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-10:2016 (ISO 16000-10:2006) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP NGĂN THỬ PHÁT THẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-10:2016 ISO 16000-10:2006 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP NGĂN THỬ PHÁT THẢI Indoor air – Part 10: Determination of the emission of volatile organic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-9:2016 (ISO 16000-9:2006) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP BUỒNG THỬ PHÁT THẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-9:2016 ISO 16000-9:2006 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP BUỒNG THỬ PHÁT THẢI Indoor air – Part 9: Determination of the emission of volatile organic compounds

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11314:2016 VỀ KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH TỔNG HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PHA KHÍ VÀ PHA HẠT) – THU MẪU BẰNG BỘ LỌC HẤP PHỤ VỚI PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ/KHỐI PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11314:2016 KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH TỔNG HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PHA KHÍ VÀ PHA HẠT) – THU MẪU BẰNG BỘ LỌC HẤP THỤ VỚI PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ/KHỐI PHỔ Ambient air – Determination of total (gas and particle-phase) polycyclic aromatic hydrocarbons – Collection on sorbent-backed filters

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-7:2016 (ISO 16000-7:2007) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 7: CHIẾN LƯỢC LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SỢI AMIĂNG TRUYỀN TRONG KHÔNG KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-7:2016 ISO 16000-7:2007 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 7: CHIẾN LƯỢC LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SỢI AMIĂNG TRUYỀN TRONG KHÔNG KHÍ Indoor air – Part 7: Sampling strategy for determination of airborne asbestos fibre concentrations   Lời nói đầu TCVN 10736-7:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 16000-7:2007. TCVN 10736-7:2016 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11399:2016 VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11399:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP Soil quality – Method of determining particle density and porosity Lời nói đầu TCVN 11399:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-1:2016 (ISO 11665-1:2012) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RANDON-222 – PHẦN 1: NGUỒN GỐC, CÁC SẢN PHẨM PHÂN RÃ SỐNG NGẮN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-1:2016 ISO 11665 1:2012 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 1: NGUỒN GỐC, CÁC SẢN PHẨM PHÂN RÃ SỐNG NGẮN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO Measurement of radioactivity in the environment – Air: radon-222 – Part 1: Origins of radon and its short-lived

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-6:2016 (ISO 11665-6:2012) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222- PHẦN 6: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỂM ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-6:2016 ISO 11665-6:2012 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 6: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỂM ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ Measurement of radioactivity in the environment – Air: radon-222 – Part 6: Spot measurement method of the activity concentration Lời nói