TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-4:2016 (ISO 18589-4:2009) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 4: ĐO CÁC ĐỒNG VỊ PLUTONI (PLUTON 238 VÀ PLUTONI 239+240) BẰNG PHỔ ALPHA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-4:2016 ISO 18589-4:2009 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 4: ĐO CÁC ĐỒNG VỊ PLUTONI (PLUTON 238 VÀ PLUTONI 239+240) BẰNG PHỔ ALPHA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 4: Measurement of plutonium isotopes (plutonium 238 and plutonium 239 +

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-6:2016 (ISO 18589-6:2009) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 6: ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ ALPHA VÀ TỔNG HOẠT ĐỘ BELTA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-6:2016 ISO 18589-6:2009 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 6: ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ ALPHA VÀ TỔNG HOẠT ĐỘ BETA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 6: Measurement of gross alpha and gross beta activities Lời nói đầu TCVN 10758-6:2016 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-4:2016 (ISO 11665-4:2012) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍCH HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ TRUNG BÌNH VỚI VIỆC LẤY MẪU THỤ ĐỘNG VÀ PHÂN TÍCH TRỄ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-4:2016 ISO 11665-4:2012 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍCH HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ TRUNG BÌNH VỚI VIỆC LẤY MẪU THỤ ĐỘNG VÀ PHÂN TÍCH TRỄ Measurement of radioactivity in the environment – Air:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-3:2016 (ISO 11665-3:2012) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỂM ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NĂNG LƯỢNG ALPHA TIỀM TÀNG CỦA SẢN PHẨM PHÂN RÃ SỐNG NGẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-3:2016 ISO 11665-3:2012 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỂM ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NĂNG LƯỢNG ALPHA TIỀM TÀNG CỦA SẢN PHẨM PHÂN RÃ SỐNG NGẮN Measurement of radioactivity in the environment – Air: radon-222 – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10757:2016 (ISO 13162:2011) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ CACBON 14 – PHƯƠNG PHÁP ĐẾM NHẤP NHÁY LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10757:2016 ISO 13162:2011 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ CACBON 14 – PHƯƠNG PHÁP ĐẾM NHẤP NHÁY LỎNG Water quality – Determination of carbon 14 activity – Liquid scintillation counting method Lời nói đầu TCVN 10757:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 13162:2011. TCVN 10757:2016 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-5:2016 (ISO 18589-5:2009) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 5: ĐO STRONI 90

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-5:2016 ISO 18589-5:2009 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 5: ĐO STRONTI 90 Measurement of radioactivity in the environment – Soil -Part 5: Measurement of strontium 90 Lời nói đầu TCVN 10758-5:2016 (ISO 18589-5:2009) hoàn toàn tương đương với ISO 18589-5:2009. TCVN 10758-5:2016 (ISO 18589-5:2009) do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-2:2016 (ISO 11665-2:2012) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍCH HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NĂNG LƯỢNG ALPHA TIỀM TÀNG TRUNG BÌNH CỦA SẢN PHẨM PHÂN RÃ SỐNG NGẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-2:2016 ISO 11665-2:2012 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍCH HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ NĂNG LƯỢNG ALPHA TIỀM TÀNG TRUNG BÌNH CỦA SẢN PHẨM PHÂN RÃ SỐNG NGẮN Measurement of radioactivity in the environment – Air:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11398:2016 VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG GIỮ LÂN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11398:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG GIỮ LÂN Soil quality – Method for phosphate retention determination Lời nói đầu TCVN 11398:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11307:2016 VỀ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NITƠ OXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11307:2016 PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NITƠ OXIT Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources Lời nói đầu TCVN 11307:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EPA Method 7 – Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources TCVN 11307:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường