QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 62-MT:2016/BTNMT VỀ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI

QCVN 62-MT:2016/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI National Technical Regulation on the effluent of livestock Lời nói đầu QCVN 62-MT:2016/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11456:2016 VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC – PHƯƠNG PHÁP WALKLEY-BLACK

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11456:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC – PHƯƠNG PHÁP WALKLEY-BLACK Soil quality – Determination of humic acid and fulvic acid by walkley-black method Lời nói đầu TCVN 11456:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHẤT PHÓNG XẠ PHÁT GAMMA BẰNG ĐO PHỔ GAMMA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-3:2016 ISO 18589-3:2015 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC NHÂN PHÓNG XẠ CHẤT GAMMA BẰNG ĐO PHỔ GAMMA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 3: Test method of gamma-emitting radionuclides using gamma-ray spectrometry Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-1:2016 (ISO 18589-1:2005) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-1:2016 ISO 18589-1:2005 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 1: General guidelines and definitions Lờì nói đầu TCVN 10758-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 18589-1:2005. TCVN 10758-1:2016 do Tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-10:2016 (ISO 16000-10:2006) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP NGĂN THỬ PHÁT THẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-10:2016 ISO 16000-10:2006 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP NGĂN THỬ PHÁT THẢI Indoor air – Part 10: Determination of the emission of volatile organic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-9:2016 (ISO 16000-9:2006) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP BUỒNG THỬ PHÁT THẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-9:2016 ISO 16000-9:2006 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP BUỒNG THỬ PHÁT THẢI Indoor air – Part 9: Determination of the emission of volatile organic compounds

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11314:2016 VỀ KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH TỔNG HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PHA KHÍ VÀ PHA HẠT) – THU MẪU BẰNG BỘ LỌC HẤP PHỤ VỚI PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ/KHỐI PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11314:2016 KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH TỔNG HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PHA KHÍ VÀ PHA HẠT) – THU MẪU BẰNG BỘ LỌC HẤP THỤ VỚI PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ/KHỐI PHỔ Ambient air – Determination of total (gas and particle-phase) polycyclic aromatic hydrocarbons – Collection on sorbent-backed filters

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-7:2016 (ISO 16000-7:2007) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 7: CHIẾN LƯỢC LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SỢI AMIĂNG TRUYỀN TRONG KHÔNG KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-7:2016 ISO 16000-7:2007 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 7: CHIẾN LƯỢC LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SỢI AMIĂNG TRUYỀN TRONG KHÔNG KHÍ Indoor air – Part 7: Sampling strategy for determination of airborne asbestos fibre concentrations   Lời nói đầu TCVN 10736-7:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 16000-7:2007. TCVN 10736-7:2016 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11399:2016 VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11399:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP Soil quality – Method of determining particle density and porosity Lời nói đầu TCVN 11399:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo