QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 60-MT:2015/BTNMT VỀ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT CỒN NHIÊN LIỆU
QCVN60-MT:2015/BTNMT
QCVN60-MT:2015/BTNMT
QCVN11-MT:2015/BTNMT
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11399:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP Soil quality – Method of determining particle density and porosity Lời nói đầu TCVN 11399:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11316:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH BIPHENYL POLYCLO HÓA (PCB) TRONG ĐẤT VÀ TRẦM TÍCH Determination of polychlorinated biphenyls (PCB) in soils Lời nói đầu TCVN 11316:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EPA 8082A:2007 và EPA 3546-2:2007 TCVN 11316:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-3:2016 ISO 5667-3:2012 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 3: BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ MẪU NƯỚC Water quality – Sampling – Part 3: Preservation and handling of water samples Lời giới thiệu Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với TCVN 6663-1 (ISO 5667-1), Chất lượng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7325:2016 ISO 5814:2012 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH OXY HÒA TAN – PHƯƠNG PHÁP ĐẦU ĐO ĐIỆN HÓA Water quality – Determination of dissolved oxygen – Electrochemical probe method Lời nói đầu TCVN 7325:2016 thay thế cho TCVN 7325:2004 TCVN 7325:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 5814:12012 TCVN 7325:2016 do Tổng cục
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-8:2016 ISO 16000-8:2007 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN LƯU TRUNG BÌNH TẠI CHỖ CỦA KHÔNG KHÍ TRONG CÁC TÒA NHÀ ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CÁC ĐIỀU KIỆN THÔNG GIÓ Indoor air – Part 8: Determination of local mean ages of air in buildings for characterizing
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7131:2016 ĐẤT SÉT – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC Clay – Methods for chemical analysis Lời nói đầu TCVN 7131:2016 thay thế TCVN 7131:2002. TCVN 7131:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn. Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-4:2016 ISO 18589-4:2009 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 4: ĐO CÁC ĐỒNG VỊ PLUTONI (PLUTON 238 VÀ PLUTONI 239+240) BẰNG PHỔ ALPHA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 4: Measurement of plutonium isotopes (plutonium 238 and plutonium 239 +
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-6:2016 ISO 18589-6:2009 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 6: ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ ALPHA VÀ TỔNG HOẠT ĐỘ BETA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 6: Measurement of gross alpha and gross beta activities Lời nói đầu TCVN 10758-6:2016 hoàn